Quần vợt tại Đại hội Thể thao châu Á 2022
Quần vợt tại Đại hội Thể thao châu Á 2022 | |
---|---|
Địa điểm | Trung tâm Thể thao Olympic Hàng Châu |
Các ngày | 24–30 tháng 9 |
← 2018 2026 → |
Quần vợt tại Đại hội Thể thao châu Á 2022 sẽ được tổ chức tại Sân quần vợt của Trung tâm Thể thao Olympic Hàng Châu, Hàng Châu, Trung Quốc từ ngày 24–30 tháng 9 năm 2023.[1]
Lịch thi đấu
SL | Vòng sơ loại | ¼ | Tứ kết | ½ | Bán kết | CK | Chung kết |
ND↓/Ngày → | 24/9 CN | 25/9 Thứ 2 | 26/9 Thứ 3 | 27/9 Thứ 4 | 28/9 Thứ 5 | 29/9 Thứ 6 | 30/9 Thứ 7 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đơn nam | SL | SL | SL | ¼ | ½ | CK | ||
Đôi nam | SL | SL | ¼ | ½ | CK | |||
Đơn nữ | SL | SL | SL | ¼ | ¼ | ½ | CK | |
Đôi nữ | SL | SL | ¼ | ½ | CK | |||
Đôi nam nữ | SL | SL | SL | SL | ¼ | ½ | CK |
Danh sách huy chương
Nội dung | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
Đơn nam chi tiết | Zhang Zhizhen Trung Quốc | Yosuke Watanuki Nhật Bản | Hong Seong-chan Hàn Quốc |
Khumoyun Sultanov Uzbekistan | |||
Đôi nam chi tiết | Đài Bắc Trung Hoa Hsu Yu-hsiou Jason Jung | Ấn Độ Saketh Myneni Ramkumar Ramanathan | Hàn Quốc Hong Seong-chan Kwon Soon-woo |
Thái Lan Pruchya Isaro Maximus Jones | |||
Đơn nữ chi tiết | Zheng Qinwen Trung Quốc | Zhu Lin Trung Quốc | Haruka Kaji Nhật Bản |
Alex Eala Philippines | |||
Đôi nữ chi tiết | Đài Bắc Trung Hoa Chan Hao-ching Latisha Chan | Đài Bắc Trung Hoa Lee Ya-hsuan Liang En-shuo | Indonesia Aldila Sutjiadi Janice Tjen |
Hàn Quốc Back Da-yeon Jeong Bo-young | |||
Đôi nam nữ chi tiết | Ấn Độ Rohan Bopanna Rutuja Bhosale | Đài Bắc Trung Hoa Liang En-shuo Huang Tsung-hao | Đài Bắc Trung Hoa Chan Hao-ching Hsu Yu-hsiou |
Philippines Alex Eala Francis Alcantara |
Bảng tổng sắp huy chương
Đoàn chủ nhà ( Trung Quốc (CHN))
Hạng | Đoàn | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng số |
---|---|---|---|---|---|
1 | Đài Bắc Trung Hoa (TPE) | 2 | 2 | 1 | 5 |
2 | Trung Quốc (CHN) | 2 | 1 | 0 | 3 |
3 | Ấn Độ (IND) | 1 | 1 | 0 | 2 |
4 | Nhật Bản (JPN) | 0 | 1 | 1 | 2 |
5 | Hàn Quốc (KOR) | 0 | 0 | 3 | 3 |
6 | Philippines (PHI) | 0 | 0 | 2 | 2 |
7 | Indonesia (INA) | 0 | 0 | 1 | 1 |
Thái Lan (THA) | 0 | 0 | 1 | 1 | |
Uzbekistan (UZB) | 0 | 0 | 1 | 1 | |
Tổng số (9 đơn vị) | 5 | 5 | 10 | 20 |
Xem thêm
- Quần vợt tại Đại hội Thể thao châu Á
Tham khảo
- ^ “Tennis”. asiangames2022.cn. 8 tháng 4 năm 2022. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2023.