Ulleung

Ulleung
Chuyển tự Tiếng Triều Tiên
 • Hangul울릉군
 • Hanja鬱陵郡
 • Romaja quốc ngữUlleung-gun
 • McCune–ReischauerUllŭng-gun
Ulleung trên bản đồ Thế giới
Ulleung
Ulleung
Quốc giaHàn Quốc
Phân cấp hành chính1 eup, 2 myeon
Diện tích
 • Tổng cộng72,518 km2 (27,999 mi2)
Dân số
 • Tổng cộng10.426
 • Mật độ143,8/km2 (372/mi2)

Huyện Ulleung (Ulleung-gun, Hán-Việt: Uất Lăng quận) là một huyện ở tỉnh Gyeongsang Bắc, Hàn Quốc. Huyện này có diện tích 72,518 km², dân số 10.426 người. Trong địa phận huyện có đảo Ulleungdo cùng 44 đảo nhỏ khác, bao gồm cả Takeshima/Dokdo tranh chấp với Nhật Bản. Tất cả các đảo này đều nằm trên biển Nhật Bản.

Huyện được chia thành hai Myeon: Ulleung-eup (gồm Dokdo), Buk-myeon và Seo-myeon. Các đơn vị này lại được chia thành 10 ri (làng).[1]

Khí hậu

Dữ liệu khí hậu của Ulleung
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 14.9 19.2 21.8 26.1 29.4 32.2 34.6 34.6 32.4 27.2 23.2 17.9 34,6
Trung bình cao °C (°F) 4.3 5.3 9.1 15.1 19.3 22.2 25.2 26.7 23.1 18.8 13.1 7.5 15,8
Trung bình ngày, °C (°F) 1.4 2.2 5.4 11.1 15.5 18.8 22.3 23.6 19.8 15.3 9.7 4.4 12,4
Trung bình thấp, °C (°F) −0.8 −0.2 2.5 7.7 12.1 16.0 20.0 21.4 17.4 12.6 7.1 2.0 9,8
Thấp kỉ lục, °C (°F) −11.6 −13.6 −9.9 −2.7 3.8 7.0 12.5 14.7 8.9 0.7 −5.9 −9.6 −13,6
Giáng thủy mm (inch) 116.2
(4.575)
78.1
(3.075)
72.2
(2.843)
81.3
(3.201)
105.1
(4.138)
115.3
(4.539)
170.2
(6.701)
167.9
(6.61)
170.7
(6.72)
83.9
(3.303)
105.5
(4.154)
117.1
(4.61)
1.383,4
(54,465)
Độ ẩm 70.1 69.6 69.8 69.2 72.1 80.4 85.9 85.0 80.3 72.5 68.6 68.5 74,3
Số ngày giáng thủy TB (≥ 0.1 mm) 18.5 14.6 11.6 8.3 8.7 9.1 12.1 11.5 9.9 9.0 12.4 16.9 142,6
Số ngày tuyết rơi TB 17.9 13.3 7.0 0.7 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.3 3.6 12.1 54,9
Số giờ nắng trung bình hàng tháng 90.4 104.1 167.2 212.0 227.3 175.0 150.7 163.3 158.7 176.8 130.0 100.6 1.856,1
Chỉ số tia cực tím trung bình hàng tháng
Nguồn: [2][3][4][5]

Tham khảo

  1. ^ “Ulleung County Government”. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2009.
  2. ^ “평년값자료(30년) 울릉도(115)”. Korea Meteorological Administration. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2011.
  3. ^ “기후자료극값(최대값) 8월 일최고기온 (℃) 최고순위, 115 울릉도”. Korea Meteorological Administration. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2011.
  4. ^ “기후자료극값(최대값) 2월 일최저기온 (℃) 최저순위, 115 울릉도”. Korea Meteorological Administration. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2011.
  5. ^ “Climatological Normals of Korea” (PDF). Korea Meteorological Administration. 2011. tr. 499 and 649. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 7 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2016.

Liên kết ngoài

  • Trang mạng chính quyền huyện Lưu trữ 2006-02-06 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Gyeongsangbuk-do
Vị trí văn phòng tỉnh: Andong-si
Thành phố
Huyện
Seoul | Busan | Daegu | Incheon | Gwangju | Daejeon | Ulsan | Sejong
Gyeonggi-do | Gangwon | Chungcheongbuk-do | Chungcheongnam-do | Jeollabuk-do | Jeollanam-do | Gyeongsangbuk-do | Gyeongsangnam-do | Jeju
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Hàn Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s