Cheongdo

Cheongdo
Chuyển tự Tiếng Triều Tiên
 • Hangul청도
 • Hanja淸道
 • Romaja quốc ngữCheongdo
 • McCune–ReischauerCh'ŏngdo
Hiệu kỳ của Cheongdo
Hiệu kỳ
Cheongdo trên bản đồ Thế giới
Cheongdo
Cheongdo
Quốc giaHàn Quốc
Phân cấp hành chính2 ấp, 7 diện
Diện tích
 • Tổng cộng696,53 km2 (268,93 mi2)
Dân số (2005)[1]
 • Tổng cộng47.099
 • Mật độ72,8/km2 (189/mi2)

Quận Cheongdo (Hán-Việt: Thanh Đạo) là một quận ở đạo (tỉnh) Gyeongsang Bắc, Hàn Quốc. Quận này có diện tích 696,53 km², dân số năm 2005 là 47.099 người.

Hành chính

Cheongdo được chia thành 2 ấp (읍 eup) và 7 diện (면 myeon). Các đơn vị này lại được chia thành 212 ri, và 668 làng tự nhiên (jayeon burak).

  • Ấp Hwayang (Hoa Dương)
  • Ấp Cheongdo (Thanh Đạo)
  • Diện Gakbuk (Giác Bắc)
  • Diện Punggak (Phong Giác)
  • Diện Iseo (Y Tây)
  • Diện Gaknam (Giác Nam)
  • Diện Maejeon (Mai Điền)
  • Diện Geumcheon (Cẩm Xuyên)
  • Diện Unmun (Vân Môn)

Địa phương kết nghĩa

Tham khảo

  1. ^ Tutela Error Page

Liên kết ngoài

  • Trang mạng chính quyền quận Lưu trữ 2004-01-22 tại Wayback Machine
  • Open Directory category Lưu trữ 2004-12-13 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Gyeongsangbuk-do
Vị trí văn phòng tỉnh: Andong-si
Thành phố
Huyện
Seoul | Busan | Daegu | Incheon | Gwangju | Daejeon | Ulsan | Sejong
Gyeonggi-do | Gangwon | Chungcheongbuk-do | Chungcheongnam-do | Jeollabuk-do | Jeollanam-do | Gyeongsangbuk-do | Gyeongsangnam-do | Jeju
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Hàn Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s