Martin XB-51

XB-51
Mẫu thử đầu tiên có số đuôi 46-685 trong quá trình thử nghiệm
Kiểu Máy bay ném bom
Nhà chế tạo Glenn L. Martin Company
Chuyến bay đầu 28 tháng 10 năm 1949
Tình trạng Hủy bỏ năm 1952
Thải loại 25 tháng 3 năm 1956
Sử dụng chính USAF (NACA)
Số lượng sản xuất 2
Chi phí máy bay Chương trình trị giá 12,6 triệu USD[1]

Martin XB-51 là một loại máy bay cường kích ba động cơ của Hoa Kỳ, được thiết kế theo yêu cầu của Không quân Lục quân Hoa Kỳ năm 1945.

Tính năng kỹ chiến thuật (XB-51)

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: 85 ft 1 in (25,9 m)
  • Sải cánh: 53 ft 1 in (16,2 m)
  • Chiều cao: 17 ft 4 in (5,3 m)
  • Diện tích cánh: 548 ft² (50,9 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 29.584 lb (13.419 kg)
  • Trọng lượng có tải: 55.923 lb (25.366 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 62.457 lb (28.330 kg)
  • Động cơ: 3 × General Electric J47-GE-13 kiểu turbojet

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 645 mph (1.040 km/h)
  • Tầm bay: 1.075 mi (1.730 km)
  • Tầm bay chuyển sân: 1.613 mi (2.596 km)
  • Trần bay: 40.500 ft (12.300 m)
  • Vận tốc lên cao: 6.980 ft/phút (35,5 m/s)
  • Tải trên cánh: 102 lb/ft² (498 kg/m²)
  • Lực đẩy/trọng lượng: 0,28

Trang bị vũ khí

  • Súng: 8 × pháo 20 mm (0,79 in)
  • Rocket: 8 × High Velocity Aerial Rockets (HVAR)
  • Bom: 2.000 (907 kg)

Xem thêm

Máy bay tương tự
  • English Electric Canberra

Danh sách liên quan

Tham khảo

Ghi chú

  1. ^ Knaack, Marcelle Size. Post-Chiến tranh thế giới II bombers, 1945-1973. Washington, DC: Office of Air Force History, 1988. ISBN 0-16-002260-6.

Tài liệu

  • Andrade, John M. U.S. Military Aircraft Designations and Serials since 1909. Earl Shilton, Leicester, UK: Midland Counties Publications, 1979. ISBN 0-904597-22-9.
  • Boyne, Walter. "Attack, The Story of the XB-51, Martin's Phantom Strike Ship!" Airpower, Volume 8, No. 4, July 1978.
  • Jones, Lloyd S. U.S. Bombers, B-1 1928 to B-1 1980s. Fallbrook, California: Aero Publishers, 1962, second edition 1974. ISBN 0-8168-9126-5.
  • Mikesh, Robert C. 'B-57 Canberra At War 1964-1972. London: Ian Allan, 1980. ISBN 0-7110-1004-8.
  • Winchester, Jim. "Martin XB-51." Concept Aircraft: Prototypes, X-Planes and Experimental Aircraft. Kent, UK: Grange Books plc., 2005. ISBN 978-1-84013-809-2.

Liên kết ngoài

  • USAF Museum: XB-51
  • Several photographs of the Martin 234 XB-51 46-685
  • Toward The Unknown trên Internet Movie Database
  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Glenn L. Martin Company và Martin Marietta chế tạo
Định danh theo số

66 • 67 • 70 • 123 • 130 • 139 • 145 • 146 • 156 • 162 • 166 • 167 • 170 • 179 • 182 • 187 • 190 • 210 • 219 • 223 • 234 • 237 • 247 • 270 • 272 • 316

Chở khách

M-130 • 2-0-2 • 3-0-3 • 4-0-4

Cường kích

A-15 • A-22 • A-23 • A-30 • A-45 • AM

Ném bom

B-10 • B-12 • XB-13 • XB-14 • XB-16 • B-26 • XB-27 • B-33 • B-48 • XB-51 • B-57 • XB-68 • BM • MB

Tuần tra biển

PBM • P4M • P5M • P6M

Vận tải quân sự

C-3 • JRM • RM

Huấn luyện quân sự

T/TT • N2M

Ném bom thả
ngư lôi/Trinh sát

S MS • T3M • T4M • T6M

Martin Marietta

845 • SV-5J • X-23 • X-24A • X-24B

  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay cường kích của USAAS/USAAC/USAAF/USAF giai đoạn 1924-1962

A-11 • A-2 • A-3 • A-4 • A-5 • A-6 • A-7 • A-8 • A-9 • A-10 • A-11 • A-12 • A-13 • A-14 • A-15 • A-16 • A-17 • A-18 • A-19 • A-20 • A-21 • A-22 • A-23 • A-24 • A-25 • A-26 • A-27 • A-28 • A-29 • A-30 • A-31 • A-32 • A-33 • A-34 • A-35 • A-36 • A-37 • A-38 • A-39 • A-40 • A-41 • A-42 • A-43 • A-44 • A-45

1 Không sử dụng
  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay ném bom thuộc USAAS/USAAC/USAAF/USAF, Lục quân/Không quân và hệ thống ba quân chủng
Giai đoạn 1924–1930
Máy bay ném bom hạng nhẹ
Máy bay ném bom hạng trung
Máy bay ném bom hạng nặng
Giai đoạn 1930–1962
Máy bay ném bom chiến lược
(1935–1936)
Giai đoạn 1962–nay
Không tuần tự