Douglas YOA-5

YOA-5
Kiểu Thủy phi cơ ném bom
Nhà chế tạo Douglas Aircraft Company
Chuyến bay đầu 1935
Vào trang bị 1935
Tình trạng Mẫu thử
Thải loại 1943
Sử dụng chính Quân đoàn Không quân Lục quân Hoa Kỳ
Số lượng sản xuất 1
Phát triển từ Douglas XP3D

Douglas YOA-5 là một loại máy bay thủy bộ được thiết kế cho Quân đoàn Không quân Lục quân Hoa Kỳ.

Quốc gia sử dụng

 United States
  • Quân đoàn Không quân Lục quân Hoa Kỳ

Biến thể

YB-11
YO-44
YOA-5

Tính năng kỹ chiến thuật (YB-11)

Đặc điểm tổng quát

  • Chiều dài: 69 ft 9 in (21,3 m)
  • Sải cánh: 89 ft 9 in (27,4 m)
  • Chiều cao: 22 ft 0 in (6,7 m)
  • Diện tích cánh: 1.101 ft² (102,3 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 14.038 lb (6.368 kg)
  • Trọng lượng có tải: 20.000 lb (9.000 kg)
  • Động cơ: 2 × Wright R-1820-45 Cyclone, 800 hp (600 kW) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 169 mph (147 knot, 272 km/h)
  • Vận tốc hành trình: 152 mph (132 knot, 245 km/h)
  • Vận tốc tắt ngưỡng: 75 mph (65 knot, 120 km/h)
  • Tầm bay: mi (nm, km)
  • Trần bay: 18.900 ft (5.760 m)
  • Vận tốc lên cao: 770 ft/phút (3,9 m/s)
  • Tải trên cánh: 18 lb/ft² (89 kg/m²)
  • Công suất/trọng lượng: 0,080 hp/lb (130 W/kg)

Trang bị vũ khí

  • Súng: 3× súng máy M1919 Browning.30 in (7,62 mm)

Xem thêm

Danh sách liên quan

Tham khảo

Chú thích
Tài liệu
  • Francillon, René. McDonnell Douglas Aircraft since 1920. London:Putnam, 1979. ISBN 0-370-00050-1.

Liên kết ngoài

  • USAF Museum description of YB-11
  • Encyclopedia of American aircraft Lưu trữ 2005-12-27 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Máy bay quân sự do hãng Douglas chế tạo
Tiêm kích

XP-48 • P-70 • F-6 • F-10

XFD • F3D • F4D • F5D • XF6D

Cường kích

XA-2 • A-20 • A-24 • A-26 • A-33 • A-1 • A-3 • A-4/A-4AR/A-4SU

DT • T2D • XT3D • TBD • SBD • BD • XBTD • XTB2D • AD • XA2D • A3D • A4D

Ném bom

YB-7 • YB-11 • B-18 • XB-19 • XB-22 • B-23 • B-26 • XB-31 • XB-42 • XB-43 • B-66

DB-1 • DB-2 • DB-7 • DB-8 • DB-19 • DB-73

Boston I/II/III/IV/V • Digby I • Havoc I/II • DXD1

Thám sát

O-2 • OD • O2D • O-31 • O-35 • O-38 • O-43 • YO-44 • O-46 • O-53 • YOA-5

Tuần tra

PD • P2D • P3D

Trinh sát

F-3

Vận tải

C-1 • C-21 • C-32 • C-33 • YC-34 • C-38 • C-39 • C-41 • C-41A • C-42 • C-47 • C-48 • C-49 • C-50 • C-51 • C-52 • C-53 • C-54 • C-58 • UC-67 • C-68 • C-74 • C-84 • C-110 • XC-112/YC-112 • XC-114 • YC-116 • C-117 • C-118 • C-124 • YC-129 • C-133

C-9 • C-24

RD • R2D • R3D • R4D (R4D-2 & R4D-4) • R5D • JD • R6D

CC-129 • Dakota I/III/IV • Dakota II • LXD1 • PD.808 • Skymaster I

Tàu lượn
Huấn luyện

BT-1 • BT-2 • XT-30

Thử nghiệm

DWC • D-558-1 • D-558-2 • X-3

  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay ném bom thuộc USAAS/USAAC/USAAF/USAF, Lục quân/Không quân và hệ thống ba quân chủng
Giai đoạn 1924–1930
Máy bay ném bom hạng nhẹ
Máy bay ném bom hạng trung
Máy bay ném bom hạng nặng
Giai đoạn 1930–1962
Máy bay ném bom chiến lược
(1935–1936)
Giai đoạn 1962–nay
Không tuần tự
  • x
  • t
  • s
Máy bay quan sát USAAC/USAAF
Máy bay quan sát

O-1 • O-2 • O-3 • O-4 • O-5 • O-6 • O-7 • O-8 • O-9 • O-10 • O-11 • O-12 • O-13 • O-14 • O-15 • O-16 • O-17 • O-18 • O-19 • O-20 • O-21 • O-22 • O-23 • O-24 • O-25 • O-26 • O-27 • O-28 • O-29 • O-30 • O-31 • O-32 • O-33 • O-34 • O-35 • O-36 • O-37 • O-38 • O-39 • O-40 • O-41 • O-42 • O-43 • O-44 • O-45 • O-46 • O-47 • O-48 • O-49 • O-50 • YO-51 • O-52 • O-53 • O-54 • O-55 • O-56 • O-57 • O-58 • O-59 • O-60 • O-61 • O-62 • O-63

Thủy phi cơ quan sát

OA-1 • OA-2 • OA-3 • OA-4 • OA-5 • OA-6 • OA-7 • OA-8 • OA-9 • OA-10 • OA-11 • OA-12 • OA-13 • OA-14 • OA-15 • SA-16