Hiết Hổ

Hiết Hổ
Lacerta
Chòm sao
Lacerta
Danh sách các sao trong chòm sao Hiết Hổ
Viết tắtLac
Sở hữu cáchLacertae
Xích kinh39224 h
Xích vĩ45°
Diện tích201 độ vuông (68)
Giáp với
các chòm sao
Nhìn thấy ở vĩ độ giữa +90° và −35°.
Nhìn thấy rõ nhất lúc 21:00 (9 giờ tối) vào tháng 10.

Chòm sao Hiết Hổ hay Hát Hổ 蠍虎, (tiếng La Tinh: Lacerta) là một trong 88 chòm sao hiện đại, mang hình ảnh con thằn lằn. Chòm sao nhỏ này có diện tích 201 độ vuông, nằm trên thiên cầu bắc, chiếm vị trí thứ 68 trong danh sách các chòm sao theo diện tích. Chòm sao Hiết Hổ nằm kề các chòm sao Tiên Nữ, Tiên Hậu, Tiên Vương, Thiên Nga, Phi Mã.

Thiên thể

Các thiên thể đáng quan tâm

Tham khảo

Liên kết ngoài

Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
88 chòm sao hiện đại
  • x
  • t
  • s
Lịch sử các chòm sao
  • x
  • t
  • s
48 chòm sao của Ptolemy sau năm 150 sau Công Nguyên
Thể loại Thể loại
  • x
  • t
  • s
41 chòm sao được thêm vào trong thế kỷ XVI–XVII
▶ Bayer 1603: Thiên YếnYển DiênHậu PhátKiếm NgưThiên HạcThủy XàẤn Đệ AnThương Dăng • Khổng Tước • Phượng Hoàng • Nam Tam Giác • Đỗ Quyên • Phi NgưHồ Ly ▶ Plancius&Bartsch 1624: Lộc Báo • Kỳ Lân ▶ Royer 1679: Thiên CápNam Thập Tự ▶ Hevelius 1683: Lạp Khuyển • Hiết Hổ • Tiểu SưThiên MiêuThuẫn BàiLục Phân NghiHồ Ly ▶ de Lacaille 1763: Tức ĐồngĐiêu CụLạp KhuyểnThuyền ĐểViên QuyThiên LôThời ChungSơn Án • Hiển Vi Kính • Củ Xích • Nam Cực • Hội GiáThuyền VĩLa BànVõng CổNgọc PhuViễn Vọng KínhThuyền Phàm
  • x
  • t
  • s
88 chòm sao hiện đại với tên Latinh tương ứng
  • x
  • t
  • s
  • Danh sách các sao trong Chòm sao Hiết Hổ
  • Chòm sao Hiết Hổ trong thiên văn học Trung Quốc
Sao
Bayer
  • α
  • β
Flamsteed
  • 1
  • 2
  • 4
  • 5
  • 6
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
Biến quang
  • S
  • U
  • V
  • X
  • Y
  • Z
  • RR
  • RT
  • RW
  • SS
  • SW
  • VX
  • VY
  • AR
  • AW
  • BG
  • CM
  • CO
  • CP
  • CZ
  • DE
  • DI
  • DK
  • EV
  • EW
  • GL
  • HK
  • HT
  • PP
  • V345
  • V350
  • V362
  • V364
  • V365
  • V377
  • V399
  • V405
  • V416
  • V424
HR
  • 8422
  • 8424
  • 8429
  • 8445
  • 8463
  • 8485
  • 8487
  • 8489
  • 8510
  • 8519
  • 8536
  • 8549
  • 8553
  • 8588
  • 8589
  • 8594
  • 8606
  • 8607
  • 8609
  • 8617
  • 8626
  • 8633
  • 8643
  • 8648
  • 8651
  • 8652
  • 8654
  • 8661
  • 8666
  • 8678
  • 8682
  • 8688
  • 8692
  • 8705
  • 8708
  • 8712
  • 8718
  • 8723
  • 8733
HD
  • 211660
  • 212334
  • 215473
Khác
  • ADS 16402
  • HAT-P-1
  • HAT-P-40
  • IRAS 22223+4327
  • IRAS 22272+5435
  • PSR B2217+47
  • SAO 51891
Ngoại hành tinh
Quần tinh
Tinh vân
  • IC 5217
Thiên hà
NGC
  • 7197
  • 7223
  • 7227
  • 7228
  • 7231
  • 7240
  • 7242
  • 7248
  • 7250
  • 7263
  • 7264
  • 7265
  • 7273
  • 7274
  • 7276
  • 7282
  • 7330
  • 7379
  • 7395
  • 7426
Khác
  • BL Lacertae
  • 3C 449
  • 3C 452
Thể loại Thể loại