Zirconolit

Zirconolit
Thông tin chung
Thể loạiKhoáng vật oxide
Công thức hóa họcCaZrTi2O7
Phân loại Strunz4.DH.30
Nhận dạng
Màuđen đến nâu, đỏ
Độ cứng Mohs
Ánhnhựa đến bán kim
Màu vết vạchnâu sậm, vàng nâu
Thuộc tính quanghai trục
Tán sắcr > v mạnh
Tham chiếu[1][2]

Zirconolit là một loại khoáng vật calci zirconi titanat; công thức hóa học CaZrTi2O7. Một số mẫu của khoáng vật này có thể chứa thori, urani, xeri, niobi và sắt; sự hiện diện của thori và/hoặc urani làm nó có tính phóng xạ. Khoáng vật này có màu đen hoặc nâu

Tham khảo

  1. ^ Webmineral data
  2. ^ Mindat.org
  • x
  • t
  • s
Khoáng vật ôxít
Đơn giản
Anatas · Akaogiit  · Brookit · Rutil
Phức tạp
Aeschynit-(Y) · Armalcolit · Betafit · Euxenit · Haggertyit · Hibonit · Ilmenit · Keilhauit · Perovskit · Polycrase · Zimbabweit · Zirconolit · Zirkelit
Khoáng vật silicat
Aenigmatit · Keilhauit · Lorenzenit · Melanit · Nenadkevichit · Titanit · Zircophyllit
Khác
Sabinait (khoáng vật cacbonat· Warwickit (khoáng vật borat)
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s