Yūsui, Kagoshima

Thị trấn in Kyūshū, Nhật BảnBản mẫu:SHORTDESC:Thị trấn in Kyūshū, Nhật Bản
Yūsui

湧水町
Tòa thị chính Yūsui
Tòa thị chính Yūsui
Flag of Yūsui
Cờ
Official seal of Yūsui
Huy hiệu
Vị trí Yūsui trên bản đồ tỉnh Kagoshima
Vị trí Yūsui trên bản đồ tỉnh Kagoshima
Yūsui trên bản đồ Nhật Bản
Yūsui
Yūsui
Vị trí Yūsui trên bản đồ Nhật Bản
Tọa độ: 31°57′43″B 130°44′10″Đ / 31,96194°B 130,73611°Đ / 31.96194; 130.73611
Quốc gia Nhật Bản
VùngKyūshū
TỉnhKagoshima
HuyệnAira
Diện tích
 • Tổng cộng144,33 km2 (55,73 mi2)
Dân số
 (1 tháng 10, 2020)
 • Tổng cộng9,119
 • Mật độ63/km2 (160/mi2)
Múi giờUTC+09:00 (JST)
Mã bưu điện
899-6292
Websitewww.town.yusui.kagoshima.jp
Biểu tượng
HoaIris kaempferi
CâyPrunus itosakura

Yūsui (湧水町, Yūsui-chō?)thị trấn thuộc huyện Aira, tỉnh Kagoshima, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 9.119 người và mật độ dân số là 63 người/km2.[1] Tổng diện tích thị trấn là 144,33 km2.

Tham khảo

  1. ^ “Yūsui (Kagoshima, Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2024.

Liên kết ngoài

  • Trang chủ chính thức của Yūsui
  • x
  • t
  • s
Shadow picture of Kagoshima Prefecture Tỉnh Kagoshima
Phó tỉnh
Ōshima | Kumage
Thành phố
Aira | Akune | Amami | Hioki | Ibusuki | Ichikikushikino | Isa | Izumi | Kagoshima (tỉnh lị) | Kanoya | Kirishima | Makurazaki | Minamikyūshū | Minamisatsuma | Nishinoomote | Satsumasendai | Shibushi | Soo | Tarumizu
Huyện,
thị trấn
và làng
Aira
Yūsui
Izumi
Kagoshima
Kimotsuki
Higashikushira | Kimotsuki | Kinkō | Minamiōsumi
Kumage
Minamitane | Nakatane | Yakushima
Ōshima
Amagi | China | Isen | Kikai | Setouchi | Tatsugō | Tokunoshima | Uken | Wadomari | Yamato | Yoron
Satsuma
Satsuma
Soo
Ōsaki
Hình tượng sơ khai Bài viết đơn vị hành chính Nhật Bản này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s