Withania

Withania[1]
Withania frutescens
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Asterids
Bộ (ordo)Solanales
Họ (familia)Solanaceae
Phân họ (subfamilia)Solanoideae
Tông (tribus)Physaleae
Phân tông (subtribus)Withaninae
Chi (genus)Withania[1]
Pauquy, 1825
Các loài
Xem trong bài.
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Alicabon Raf.
    Archiphysalis Kuang
    Manoelia Bowdich
    Opsago Raf.
    Physaliastrum Makino
    Physaloides Moench
    Puneeria Stocks

Withania là một chi thực vật có hoa thuộc họ cà, Solanaceae.

Các loài tiêu biểu

  • Withania adunensis Vierh.
  • Withania riebeckii Schweinf.
  • Withania somnifera (L.) Dunal – Ashwaganda, Indian Ginseng, Winter Cherry

Hình ảnh

Chú thích

  1. ^ a b Withania Pauquy”. Germplasm Resources Information Network. United States Department of Agriculture. ngày 1 tháng 9 năm 2009. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 10 năm 2008. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2010.

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Tư liệu liên quan tới Withania tại Wikimedia Commons
  • Dữ liệu liên quan tới Withania tại Wikispecies
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
  • Wikidata: Q310998
  • Wikispecies: Withania
  • APDB: 195953
  • APNI: 106146
  • BOLD: 438700
  • EPPO: 1WITG
  • FNA: 134946
  • FoAO2: Withania
  • FoC: 134946
  • GBIF: 2928839
  • GRIN: 12857
  • iNaturalist: 182190
  • IPNI: 332066-2
  • IRMNG: 1292478
  • ITIS: 500626
  • NCBI: 126908
  • PLANTS: WITHA
  • POWO: urn:lsid:ipni.org:names:332066-2
  • Tropicos: 40026534
  • uBio: 4907293


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến phân họ thực vật Solanoideae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s