Waco CG-13

CG-13
XCG-13
Kiểu Tàu lượn vận tải
Thiết kế Waco Aircraft Company
Chuyến bay đầu tiên 1943
Ra mắt 1945
Ngừng hoạt động 1945
Trang bị cho USAAF
RAF
Được chế tạo 1945
Số lượng sản xuất 135

Waco CG-13 là một loại tàu lượn vận tải quân sự của Hoa Kỳ trong Chiến tranh thế giới II.

Quốc gia sử dụng

 Anh
 Hoa Kỳ
  • USAAF

Tính năng kỹ chiến thuật (CG-13A)

Dữ liệu lấy từ The Concise Guide to American Aircraft of World War II[1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Sức chứa: 30 - 42 lính (gồm cả kíp lái)
  • Chiều dài: 54 ft 4 in (16,56 m)
  • Sải cánh: 85 ft 8 in (26,11 m)
  • Chiều cao: 20 ft 3 in (6,17 m)
  • Diện tích cánh: 873 ft² (81,10 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 8.700 lb (3.946 kg)
  • Trọng lượng có tải: 18.900 (8.572 kg)
  • Trọng tải có ích: 10.,200 lb (4.626 kg)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 165 knot (190 mph, 306 km/h)
  • Vận tốc tắt ngưỡng: 79 mph (127 km/h)
  • Tải trên cánh: 21,65 lb/ft² (105,7 kg/m²)

Xem thêm

Máy bay liên quan
  • Waco CG-4
  • Waco CG-15
Máy bay tương tự
  • Airspeed Horsa
  • DFS 230
  • General Aircraft Hamilcar
  • General Aircraft Hotspur
  • Gotha Go 242
  • Schweizer cargo glider designs
  • Slingsby Hengist

Danh sách liên quan

Tham khảo

  1. ^ Mondey 1996, p. 235
  • Mondey, David, The Concise Guide to American Aircraft of World War II. London: Chancellor, 1996. I185152 706 0.SBN
  • Silent Ones WWII Invasion Glider Test and Experiment Clinton County Army Air Field Wilmington Ohio

Liên kết ngoài

  • Army Glider Can Carry A Fully Loaded Truck August 1944 article on CG-4A
  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Waco Aircraft Company chế tạo
Máy bay hạng nhẹ

Aristocrat • Aristocraft • Cootie • 9 • 10 • 240 • A series • D series • E series • F series • G series • M series • N series • O series • S series • Custom Cabin series • ZQC-6 • Standard Cabin series • YKS-7

Tàu lượn

CG-3 • CG-4 • CG-13 • CG-15 • Primary Glider

Vận tải

C-62 • C-72

Công ty thành viên

Weaver Aircraft Company of Ohio • Advance Aircraft Company • Waco Aircraft Company • WACO Classic Aircraft

  • x
  • t
  • s
Định danh tàu lượn của USAAC/USAAF
Tàu lượn đột kích

AG-1 • AG-2

Bom lượn

BG-1 • BG-2 • BG-3

Tàu lượn chở hàng

CG-1 • CG-2 • CG-3 • CG-4 • CG-5 • CG-6 • CG-7 • CG-8 • CG-9 • CG-10 • CG-11 • CG-12 • CG-13 • CG-14 • CG-15 • XCG-16 • XCG-17 • CG-18 • CG-19 • XCG-20

Tàu lượn chở nhiên liệu
Tàu lượn có động cơ

PG-1 • PG-2 • PG-3

Tàu lượn huấn luyện

TG-1 • TG-2 • TG-3 • TG-4 • TG-5 • TG-6 • TG-7 • TG-8 • TG-9 • TG-10 • TG-11 • TG-12 • TG-13 • TG-14 • TG-15 • TG-16 • TG-17 • TG-18 • TG-19 • TG-20 • TG-21 • TG-22 • TG-23 • TG-24 • TG-25 • TG-26 • TG-27 • TG-28 • TG-29 • TG-30 • TG-31 • TG-32 • TG-33

  • x
  • t
  • s
Định danh tàu lượn của USAF

G-2 • G-3 • G-4 • G-10 • G-13 • G-14 • G-15 • G-18 • XG-20