Viktor Axelsen

Viktor Axelsen
Thông tin cá nhân
Quốc gia Đan Mạch
Sinh4 tháng 1, 1994 (30 tuổi)
Odense, Đan Mạch
Chiều cao1,94 m
Năm thi đấu2010-
Thuận tayPhải
Đơn nam
Kỷ lục sự nghiệp252-102
Danh hiệu sự nghiệp11
Thứ hạng cao nhất1 (28 tháng 9 năm 2017)
Thứ hạng hiện tại1 (4 tháng 4 năm 2021[1])
Thành tích huy chương
Cầu lông nam
Đại diện cho  Đan Mạch
Olympic Games
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất 2020 Tokyo Men's singles
Huy chương đồng – vị trí thứ ba 2016 Rio de Janeiro Men's singles
World Championships
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất 2017 Glasgow Men's singles
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất 2022 Tokyo Men's singles
Huy chương đồng – vị trí thứ ba 2014 Copenhagen Men's singles
Thomas Cup
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất 2016 Kunshan Men's team
Huy chương đồng – vị trí thứ ba 2012 Wuhan Men's team
European Championships
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất 2016 La Roche-sur-Yon Men's singles
Huy chương đồng – vị trí thứ ba 2017 Kolding Men's singles
Huy chương đồng – vị trí thứ ba 2014 Kazan Men's singles
Huy chương đồng – vị trí thứ ba 2012 Karlskrona Men's singles
European Men's Team Championships
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất 2016 Kazan Men's team
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất 2014 Basel Men's team
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất 2012 Amsterdam Men's team
European Mixed Team Championships
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất 2017 Lubin Mixed team
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất 2015 Leuven Mixed team
Huy chương bạc – vị trí thứ hai 2013 Moscow Mixed team
World Junior Championships
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất 2010 Guadalajara Boys' singles
Huy chương bạc – vị trí thứ hai 2011 Taipei Boys' singles
European Junior Championships
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất 2011 Vantaa Boys' singles
Huy chương đồng – vị trí thứ ba 2011 Vantaa Mixed team
European U17 Championships
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất 2009 Medvode Boys' singles
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất 2009 Medvode Mixed team
Thông tin trên BWF
Cập nhật ngày ngày 27 tháng 8 năm 2017.

Viktor Axelsen (sinh ngày 4 tháng 1 năm 1994) là một vận động viên cầu lông người Đan Mạch. Anh giành ngôi vô địch đầu tiên của châu Âu vào tháng 5 năm 2016 khi đánh bại đồng hương và đương kim vô địch Jan Ø. Jørgensen với tỷ số 21–11, 21–16 trong trận chung kết. Anh là vô địch trẻ thế giới năm 2010, đánh bại Kang Ji-wook của Hàn Quốc trong trận chung kết để trở thành vận động viên đầu tiên của châu Âu giành danh hiệu này. Trong năm 2011, anh đã mất vị trí vô địch trẻ vào tay Zulfadli Zulkiffli của Malaysia. Trong Giải Vô địch Thế giới BWF tổ chức tại Glasgow, Scotland, anh đã trở thành vận động viên vô địch thế giới khi đánh bại Lin Dan trong hai set đấu. Năm 2020 anh giành huy chương vàng Thế vận hội Mùa hè 2020 tại Tokyo, Nhật Bản sau khi đánh bại Chen Long trong hai set đấu. Năm 2022 anh lần thứ hai vô địch thế giới khi giải được tổ chức tại Tokyo, Nhật Bản, đánh bại Kunlavut Vitidsarn của Thái Lan trong trận chung kết sau 2 set với tỷ số là 21-5, 21-16

Đời tư

Viktor Axelsen đã kết hôn với tay vợt nữ Natalia Koch Rohde (hạng 35) và đã có con gái Vega Axelsen sinh ngày 15 tháng 10 năm 2020

Liên kết ngoài

  • Viktor AXELSEN tại BWF.tournamentsoftware.com
  • Bản mẫu:BWF2
  • Website chính thức (in Tiếng Anh)
  • Profile at BadmintonEurope.com
  • x
  • t
  • s
Bảng xếp hạng cầu lông thế giới (tháng 3, 2021)
Đơn namĐơn nữĐôi namĐôi nữĐôi nam nữ
  1. Nhật Bản Momota Giữ nguyên
  2. Đan Mạch Axelsen Giữ nguyên
  3. Đan Mạch Antonsen Giữ nguyên
  4. Đài Bắc Trung Hoa Chou Giữ nguyên
  5. Indonesia Ginting Giữ nguyên
  6. Trung Quốc Chen Giữ nguyên
  7. Indonesia Christie Giữ nguyên
  8. Hồng Kông Ng Giữ nguyên
  9. Đài Bắc Trung Hoa Wang Giữ nguyên
  10. Malaysia Lee Tăng 1
  1. Đài Bắc Trung Hoa Tai Giữ nguyên
  2. Trung Quốc Chen Giữ nguyên
  3. Tây Ban Nha Marín Giữ nguyên
  4. Nhật Bản Okuhara Giữ nguyên
  5. Nhật Bản Yamaguchi Giữ nguyên
  6. Thái Lan Intanon Giữ nguyên
  7. Ấn Độ Sindhu Giữ nguyên
  8. Hàn Quốc An Giữ nguyên
  9. Trung Quốc He Giữ nguyên
  10. Canada Li Giữ nguyên
  1. Indonesia Gideon / Sukamuljo Giữ nguyên
  2. Indonesia Ahsan / Setiawan Giữ nguyên
  3. Đài Bắc Trung Hoa Lee / Wang Giữ nguyên
  4. Trung Quốc Li / Liu Giữ nguyên
  5. Nhật Bản Kamura / Sonoda Giữ nguyên
  6. Nhật Bản Endo / Watanabe Giữ nguyên
  7. Indonesia Alfian / Ardianto Giữ nguyên
  8. Hàn Quốc Choi / Seo Giữ nguyên
  9. Malaysia Chia / Soh Giữ nguyên
  10. Ấn Độ Rankireddy / Shetty Giữ nguyên
  1. Nhật Bản Fukushima / Hirota Giữ nguyên
  2. Trung Quốc Chen / Jia Giữ nguyên
  3. Nhật Bản Matsumoto / Nagahara Giữ nguyên
  4. Hàn Quốc Lee / Shin Giữ nguyên
  5. Hàn Quốc Kim / Kong Giữ nguyên
  6. Indonesia Polii / Rahayu Giữ nguyên
  7. Trung Quốc Du / Li Giữ nguyên
  8. Thái Lan Kititharakul / Prajongjai Giữ nguyên
  9. Hàn Quốc Chang / Kim Giữ nguyên
  10. Malaysia Chow / Lee Giữ nguyên
  1. Trung Quốc Zheng / Huang Giữ nguyên
  2. Thái Lan Puavaranukroh / Taerattanachai Giữ nguyên
  3. Trung Quốc Wang / Huang Giữ nguyên
  4. Indonesia Jordan / Oktavianti Giữ nguyên
  5. Hàn Quốc Seo / Chae Giữ nguyên
  6. Nhật Bản Watanabe / Higashino Giữ nguyên
  7. Malaysia Chan / Goh Giữ nguyên
  8. Indonesia Faizal / Widjaja Giữ nguyên
  9. Anh Ellis / Smith Giữ nguyên
  10. Pháp Gicquel / Delrue Tăng 1
  1. ^ “Rankings”. Truy cập 31 tháng 8 năm 2017.