Vương triều thứ Mười Hai của Ai Cập

Các vương triều Ai Cập cổ đại
Tất cả các năm (cột phải ngoài cùng) đều là TCN
Hậu Vương triều thứ Mười Một XI 2061–1991
Vương triều thứ Mười Hai XII 1991–1803
Vương triều thứ Mười Ba XIII 1803–1649
Vương triều thứ Mười Bốn XIV 1705–1690
Vương triều Argead 332–305
Ai Cập thuộc Hy Lạp 305–30
  • x
  • t
  • s

Vương triều thứ Mười Hai của Ai Cập cổ đại (Vương triều thứ 12) là một triều đại vua cai trị Ai Cập, nằm trong Thời kỳ Trung Vương quốc, bắt đầu từ năm 1991 và tồn tại cho đến năm 1802 trước Công nguyên.

Cai trị

Các vị pharaon cai trị trong vương triều XII như sau:[1]

pharaon vương triều XII của Ai Cập
Tên vua Tên Ngai Trị vì Kim tự tháp Hoàng hậu
Amenemhat I Sehetepibre 1991 TCN - 1962 TCN Kim tự tháp của Amenemhet I
  • Neferitatjenen
Senusret I (Sesostris I) Kheperkare 1971 TCN - 1926 TCN Kim tự tháp của Senusret I
  • Neferu III
Amenemhat II Nubkhaure 1929 TCN - 1895 TCN Kim tự tháp Trắng
  • Kaneferu
  • Keminub?
Senusret II (Sesostris II) Khakheperre 1897 TCN - 1878 TCN Kim tự tháp ở El-Lahun
  • Khenemetneferhedjet I
  • Neferet II
  • Itaweret?
  • Khnemet
Senusret III (Sesostris III) Khakaure 1878 TCN - 1839 TCN Kim tự tháp ở Dahshur
  • Meretseger
  • Neferthenut
  • Khnemetneferhedjet II
  • Sithathoriunet
Amenemhat III Nimaatre 1860 TCN- 1814 TCN Kim tự tháp Đen; Kim tự tháp ở Hawara
  • Aat
  • Hetepi
  • Khenemetneferhedjet III
Amenemhat IV Maakherure 1815 TCN - 1806 TCN Kim tự tháp phía Nam Mazghuna (phỏng đoán)
Nữ hoàng Sobekneferu Sobekkare 1806 TCN - 1802 TCN Kim tự tháp phía Bắc Mazghuna (phỏng đoán)

pharaon vương triều XII đến XIII cũng được ghi nhận bởi một số thông tin đáng chú ý được bảo quản rất tốt trên những mảnh giấy cói Ai Cập:[2]

  • 1900 TCN – Prisse Papyrus
  • 1800 TCN – Berlin Papyrus
  • 1800 TCN – Moscow Mathematical Papyrus
  • 1650 TCN – Rhind Mathematical Papyrus
  • 1600 TCN – Edwin Smith papyrus 
  • 1550 TCN – Ebers papyrus

Phả hệ

SenusretNeferet
Amenemhat INeferitatjenen
Senusret INeferu III
Amenemhat IISenet
AmenemhatankhItaItawaretKhenmetKhenemetneferhedjet INeferet IISenusret II
NeferthenutKhnemetneferhedjet IISenusret IIIMeretsegerSithathoriunetItakayt
HeteptiAatAmenemhat IIIKhenemetneferhedjet IIISithathorMenetSenetsenebtysyMeret
Amenemhat IVNeferuptah[3]SobekneferuHathorhotep

Chú thích

  1. ^ Aidan Dodson, Dyan Hilton: The Complete Royal Families of Ancient Egypt.
  2. ^ Parker, Richard A., "The Sothic Dating of the Twelfth and Eighteenth Dynasties," in Studies in Honor of George R. Hughes, 1977 [1]
  3. ^ Possibly daughter of Senusret III
Vương triều trước Vương triều của Ai Cập Vương triều sau
Vương triều thứ 11 1991 − 1802 TCN Vương triều thứ 13
  • Cổng thông tin Ai Cập cổ đại
  • Cổng thông tin Ai Cập
  • Cổng thông tin Lịch sử