Tiếng Herero

Herero
Otjiherero
Sử dụng tạiNamibia, Botswana, Angola
Khu vựcKunene Region, Omaheke Region and Otjozondjupa Region in Namibia; Ghanzi District in Botswana; Namibe (tỉnh), Huíla (tỉnh) and Cunene (tỉnh) in Angola
Tổng số người nói211,700
Dân tộcHerero people, Người Himba, Mbanderu people, Tjimba people, Kwisi people, Twa
Phân loạiNiger-Congo
Phương ngữ
Himba
Kuvale
Zemba (Thimba, Otjizemba)
Hakawona (Otjihakawona)
Botswana Herero
Hệ chữ viếtChữ Latinh (Bảng chữ cái Herero)
Herero Braille
Mã ngôn ngữ
ISO 639-1hz
ISO 639-2her
ISO 639-3her Herero
Glottologhere1253  Herero[1]
Sự phân bố không đồng đều của ngôn ngữ Herero ở Namibia.
Guthrie code
R.30 (R31,311,312); R.101 (Kuvale)[2]
ELPHerero
Bài viết này có chứa ký tự ngữ âm IPA. Nếu không thích hợp hỗ trợ dựng hình, bạn có thể sẽ nhìn thấy dấu chấm hỏi, hộp, hoặc ký hiệu khác thay vì kí tự Unicode. Để biết hướng dẫn giới thiệu về các ký hiệu IPA, xem Trợ giúp:IPA.
Herero
PersonOmuHerero
PeopleOvaHerero
Ngôn ngữOtjiHerero
A Herero speaker, recorded in Namibia.

Herero (tiếng Anh: /hɛˈrɛər/, Otjiherero) là một ngôn ngữ Bantu được sử dụng bởi các dân tộc Herero và Mbanderu ở NamibiaBotswana, cũng như các cộng đồng nhỏ ở tây nam Angola. Vào năm 2014, có khoảng 211.700 người nói ngôn ngữ này.

Phân bố

Ngôn ngữ này chủ yếu phân bố ở một khu vực được gọi là Hereroland, được tạo thành từ khu vực Omaheke cùng với các khu vực Otjozondjupa và Kunene. Một nhóm dân tộc có quan hệ họ hàng với Herero và Mbanderu là người Himba lại sử dụng một phương ngữ rất gần với Otjiherero. Nhiều người nói Herero sống ở Windhoek, thủ đô của Namibia.

Chính tả

  • a - [ɑ]
  • b - [b]
  • d - [d]
  • ḓ - [d̪]
  • e - [ɛ]
  • f - [f]
  • g - [g]
  • h - [h]
  • tôi - [i]
  • j - [j]
  • k - [k]
  • l - [l]
  • m - [m]
  • mb - [ᵐb]
  • mw - [mʷ]
  • n - [n]
  • ndj - [ⁿdʒ]
  • ng - [ᵑɡ]
  • ngw - [ᵑɡʷ]
  • nj - [ɲ]
  • ṋ - [n̪]
  • o - [ɔ]
  • p - [p]
  • r - [r]
  • s - [s]
  • t - [t]
  • tj - [t͡ʃ]
  • ṱ - [t̪]
  • u - [u / w]
  • v - [v]
  • w - [w]
  • y - [j]
  • z - [z] [3]

Các nguyên âm dài được nhân đôi.

f và l chỉ được sử dụng trong từ mượn.

Tham khảo

  1. ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin biên tập (2013). “Herero”. Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology.
  2. ^ Jouni Filip Maho, 2009. New Updated Guthrie List Online
  3. ^ “Herero alphabet, pronunciation, and language”. Omniglot. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2021.
  • x
  • t
  • s
Botswana Ngôn ngữ tại Botswana
Bantu
Khoisan
  • ǁAni
  • Gǁana
  • Gǀwi
  • ǂHõã
  • Juǀʼhoan
  • Khwe
  • Kua
  • ǂKxʼauǁʼein
  • Nama
  • Naro
  • Shua
  • Taʼa
  • Tsoa
Ấn-Âu
  • x
  • t
  • s
Namibia Ngôn ngữ tại Namibia
Ngôn ngữ chính thức
  • Anh
Ngôn ngữ được công nhận
Các ngôn ngữ Bantu khác
  • Otjiherero
  • Rukwangali
  • Setswana
  • Zemba
  • Gciriku
  • Fwe
  • Kuhane
  • Thimbukushu
  • Shiyeyi
Khoisan
Ngôn ngữ ký hiệu
  • Ngôn ngữ ký hiệu Namibia
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata