Taekwondo tại Thế vận hội Mùa hè 2016
Taekwondo tại Thế vận hội lần thứ XXXI | |
---|---|
![]() | |
Địa điểm | Carioca Arena 3 |
Thời gian | 17–20 tháng 8 năm 2016 |
Số VĐV | 128 |
← 2012 2020 → |
Taekwondo tại Thế vận hội Mùa hè 2016 ![]() | |||||
---|---|---|---|---|---|
Danh sách học viên taekwondo | |||||
Nam | Nữ | ||||
58 kg | 49 kg | ||||
68 kg | 57 kg | ||||
80 kg | 67 kg | ||||
+80 kg | +67 kg |
Taekwondo tại Thế vận hội Mùa hè 2016 ở Rio de Janeiro diễn ra từ ngày 17 đến ngày 20 tháng 8 tại Carioca Arena 3 bên trong Công viên Olympic Barra ở quận Barra da Tijuca. Dự tính khoảng 128 võ sĩ taekwondo tham gia cạnh tranh ở 8 hạng cân; bốn nội dung của nam, và bốn nội dung của nữ.[1]
Vòng loại
Môn taekwondo tại đại hội có tổng cộng 128 vận động viên, mỗi giới tính 64 vận động viên, và 16 ở mỗi hạng cân. Mỗi Ủy ban Olympic quốc gia (NOC) được phép cử tối đa của tám vận động viên, mỗi giới tính tối đa bốn vận động viên, dựa trên bảng xếp hạng Olympic của Liên đoàn Taekwondo thế giới (WTF), như vậy một vận động viên của mỗi NOC phải có thứ hạng trong tốp sáu ở mỗi hạng cân. Nếu một NOC đã đủ điều kiện chỉ có hai vận động viên nữ và nam thông qua bảng xếp hạng, NOC đó không thể cử đại diện tham gia giải đấu vòng loại lục địa trừ khi NOC đó từ bỏ suất có được nhờ xếp hạng.[2][3]
Bốn suất đã được dành riêng cho quốc gia chủ nhà Brasil, và bốn suất khác đã được Ủy ban ba bên mời. 120 suất còn lại được phân bổ thông qua một quá trình vòng loại trong đó các vận động viên đã giành được suất hạn ngạch cho NOC của họ. Taekwondo có 48 võ sĩ, 24 ở mỗi giới tính và tốp 6 trong mỗi loại trọng lượng, có đủ điều kiện để thi đấu thông qua bảng xếp hạng Olympic ITTF, trong khi phần còn lại thông qua các giải đấu vòng loại ở năm lục địa.[2]
Nếu một NOC có được đủ điều kiện thông qua một giải đấu vòng loại từ bỏ một suất hạn ngạch, suất đó sẽ được phân bổ cho quốc gia có vận động viên xếp vị trí tiếp theo ơ hạng cân đó, miễn là việc bổ sung suất không vượt quá định mức tối đa cho quốc gia đó.[2]
Lịch thi đấu
Ngày → | T4 (17/8) | T5 (18/8) | T6 (19/8) | T7 (20/8) |
---|---|---|---|---|
Nam | 58 kg | 68 kg | 80 kg | +80 kg |
Nữ | 49 kg | 57 kg | 67 kg | +67 kg |
Tham dự
Quốc gia tham dự
Aruba (1)
Úc (4)
Azerbaijan (4)
Belarus (1)
Bỉ (3)
Brasil (4)
Campuchia (1)
Canada (1)
Cabo Verde (1)
Trung Phi (1)
Chile (1)
Trung Quốc (4)
Colombia (2)
Croatia (3)
Cuba (1)
Cộng hòa Dominica (3)
Cộng hòa Dân chủ Congo (1)
Ai Cập (3)
Phần Lan (1)
Pháp (4)
Gabon (1)
Đức (3)
Anh Quốc (4)
Haiti (1)
Honduras (1)
Iran (4)
Israel (1)
Bờ Biển Ngà (3)
Nhật Bản (1)
Jordan (1)
Kazakhstan (3)
Libya (1)
Mali (1)
México (4)
Moldova (1)
Mông Cổ (1)
Maroc (3)
Nepal (1)
Hà Lan (1)
New Zealand (1)
Niger (1)
Na Uy (1)
Panama (1)
Papua New Guinea (2)
Peru (1)
Philippines (1)
Ba Lan (2)
Bồ Đào Nha (1)
Puerto Rico (1)
Nga (3)
Sénégal (1)
Serbia (2)
Hàn Quốc (5)
Tây Ban Nha (3)
Thụy Điển (2)
Đài Bắc Trung Hoa (3)
Thái Lan (3)
Tonga (1)
Tunisia (3)
Thổ Nhĩ Kỳ (2)
Hoa Kỳ (4)
Uzbekistan (3)
Venezuela (1)
Huy chương
Bảng xếp hạng huy chương
1 | ![]() | 2 | 0 | 3 | 5 |
2 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 |
3 | ![]() | 1 | 1 | 1 | 3 |
4 | ![]() | 1 | 0 | 2 | 3 |
5 | ![]() | 1 | 0 | 1 | 2 |
6 | ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 |
7 | ![]() | 0 | 1 | 1 | 2 |
![]() | 0 | 1 | 1 | 2 | |
9 | ![]() | 0 | 1 | 0 | 1 |
![]() | 0 | 1 | 0 | 1 | |
![]() | 0 | 1 | 0 | 1 | |
![]() | 0 | 1 | 0 | 1 | |
![]() | 0 | 1 | 0 | 1 | |
14 | ![]() | 0 | 0 | 1 | 1 |
![]() | 0 | 0 | 1 | 1 | |
![]() | 0 | 0 | 1 | 1 | |
![]() | 0 | 0 | 1 | 1 | |
![]() | 0 | 0 | 1 | 1 | |
![]() | 0 | 0 | 1 | 1 | |
![]() | 0 | 0 | 1 | 1 | |
Tổng cộng | 8 | 8 | 16 | 32 |
---|
Nội dung nam
Nội dung | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
Hạng ruồi (58 kg) chi tiết | Triệu Soái![]() | Tawin Hanprab![]() | Luisito Pie![]() |
Kim Tae-hun![]() | |||
Hạng lông (68 kg) chi tiết | Ahmad Abughhaush![]() | Alexey Denisenko![]() | Lee Dae-hoon![]() |
Joel González![]() | |||
Hạng bán trung (80 kg) chi tiết | Cheick Cissé![]() | Lutalo Muhammad![]() | Milad Harchegani![]() |
Oussama Oueslati![]() | |||
Hạng siêu nặng (+80 kg) chi tiết | Radik Isaev![]() | Abdoulrazak Alfaga![]() | Maicon Siqueira![]() |
Cha Dong-min![]() |
Nội dung nữ
Nội dung | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
Hạng ruồi (49 kg) chi tiết | Kim So-hui![]() | Tijana Bogdanović![]() | Patimat Abakarova![]() |
Panipak Wongpattanakit![]() | |||
Hạng lông (57 kg) chi tiết | Jade Jones![]() | Eva Calvo![]() | Kimia Alizadeh![]() |
Hedaya Malak![]() | |||
Hạng bán trung (67 kg) chi tiết | Oh Hye-ri![]() | Haby Niare![]() | Ruth Gbagbi![]() |
Nur Tatar![]() | |||
Hạng siêu nặng (+67 kg) chi tiết | Trịnh Soái Yến![]() | María Espinoza![]() | Bianca Walkden![]() |
Jackie Galloway![]() |
Xem thêm
- Taekwondo tại Đại hội Thể thao Liên châu Mỹ 2015
Tham khảo
- ^ “Rio 2016: Taekwondo”. Rio 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 4 năm 2015. Truy cập 8 tháng 5 năm 2015.
- ^ a b c “Rio 2016 – WTF Taekwondo Qualification System” (PDF). WTF. Truy cập 8 tháng 5 năm 2015.
- ^ “General Guidelines on Rio 2016 Olympic Games Qualification System” (PDF). Liên đoàn Taekwondo thế giới. Truy cập 8 tháng 5 năm 2015.[liên kết hỏng]
Liên kết ngoài
- Liên đoàn Taekwondo thế giới Lưu trữ 2014-09-03 tại Wayback Machine
- NBC Thế vận hội