Saito, Miyazaki

Saito
西都市
—  Thành phố  —

Hiệu kỳ
Biểu trưng chính thức của Saito
Biểu tượng
Vị trí của Saito ở Miyazaki
Vị trí của Saito ở Miyazaki
Saito trên bản đồ Thế giới
Saito
Saito
 
Quốc giaNhật Bản
VùngKyūshū
TỉnhMiyazaki
Chính quyền
 • Thị trưởngHashida Kazumi
Diện tích
 • Tổng cộng438,56 km2 (16,933 mi2)
Dân số (2003)
 • Tổng cộng34,673
 • Mật độ79,07/km2 (20,480/mi2)
Múi giờJST (UTC+9)
Mã bưu chính881-0000
- CâyMyrica rubra (ヤマモモ) Japanese Bayberry
- HoaAzalea (ミツバツツジ)
- ChimCettia diphone (ウグイス) Japanese Bush Warbler
Điện thoại+81983-43-1111
Địa chỉ tòa thị chính2-1 Seriyo-cho, Saito-shi, Miyazaki-ken
881-8501
Trang web[1]
Hitotsuse Dam (1976)

Saito (西都市, Saito-shi?) là một thành phố thuộc tỉnh Miyazaki, Nhật Bản.

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Tư liệu liên quan tới Saito, Miyazaki tại Wikimedia Commons
  • Dữ liệu địa lý liên quan đến Saito, Miyazaki tại OpenStreetMap
  • (tiếng Nhật) Official website Lưu trữ 2003-09-28 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Shadow picture of Miyazaki PrefectureTỉnh Miyazaki
Thành phố
Ebino | Hyūga | Kobayashi | Kushima | Miyakonojō | Miyazaki (tỉnh lị) | Nichinan | Nobeoka | Saito
Huyện,
thị trấn và
làng
Huyện Higashimorokata
Aya | Kunitomi
Huyện Higashiusuki
Kadogawa | Misato | Morotsuka | Shība
Huyện Kitamorokata
Mimata
Huyện Koyu
Kawaminami | Kijō | Nishimera | Shintomi | Takanabe | Tsuno
Huyện Nishimorokata
Takaharu
Huyện Nishiusuki
Gokase | Hinokage | Takachiho
Hình tượng sơ khai Bài viết đơn vị hành chính Nhật Bản này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s