Saif Eldin Ali Masawi

Saif Masawi
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Saif Eldin Ali Idris Farah
Ngày sinh 30 tháng 11, 1979 (44 tuổi)
Nơi sinh Omdurman, Khartoum State, Sudan
Chiều cao 1,83 m (6 ft 0 in)
Vị trí tiền vệ phòng ngự
Thông tin đội
Đội hiện nay
Al-Ahly Shendi
Số áo 18
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
1998–1999 Masawi SC
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2000–2006 Al Jeraif SC (0)
2006–2016 Al-Hilal Club 88
2017- Al-Ahly Shendi
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2008– Sudan 49 (2)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 9 tháng 3, 2012

Saif Eldin Ali Idris Farah (sinh ngày 30 tháng 11 năm 1979) là một cầu thủ bóng đá người Sudan thi đấu cho Al-Hilal FC ở Giải bóng đá ngoại hạng Sudan. Anh là thành viên của Đội tuyển bóng đá quốc gia Sudan.[1] Anh thi đấu ở vị trí tiền vệ phòng ngự. Anh được biết đến với mái tóc có màu trắng ở trước.[2]

Danh hiệu

Cùng với Al-Hilal Club

  • Giải bóng đá ngoại hạng Sudan
  • Vô địch (7) 2006, 2007, 2009, 2010, 2012, 2014, 2016
  • Cúp bóng đá Sudan
  • Vô địch (3) 2009, 2011, 2016

Cùng với Al-Ahly Shendi

  • Cúp bóng đá Sudan
  • Vô địch (1) 2017

Cùng với Đội tuyển bóng đá quốc gia Sudan

  • Cúp CECAFA
  • Vô địch (1) 2007

Tham khảo

  1. ^ Saif Eldin Ali Masawi tại National-Football-Teams.com
  2. ^ Player Info Lưu trữ 2011-07-23 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Đội hình SudanCúp bóng đá châu Phi 2008
  • 1 Salim
  • 2 Bakhit
  • 3 El Tayeb
  • 4 El Khider
  • 5 Hado
  • 6 Gastin
  • 7 Gibril
  • 8 Mustafa
  • 9 El Bashir
  • 10 Tambal
  • 11 Babiker
  • 12 Galag
  • 13 El Tahir
  • 14 Mohamed
  • 15 Koku
  • 16 El Muez
  • 17 Agab
  • 18 Jolit
  • 19 El Basha
  • 20 Amarri
  • 21 Rihan
  • 22 Masawi
  • 23 Korongo
  • Huấn luyện viên: Abdallah
Sudan
  • x
  • t
  • s
Đội hình SudanCúp bóng đá châu Phi 2012
  • 1 Rihan
  • 2 Eldin
  • 3 Mowaia
  • 4 Abdalgabar
  • 5 Yousif
  • 6 Omar
  • 7 Agab
  • 8 Mustafa
  • 9 Masawi
  • 10 El Tahir
  • 11 Agab
  • 12 Galag
  • 13 Amer
  • 14 Kortokaila
  • 15 Ahmed
  • 16 El Muez
  • 17 Mudathir
  • 18 El Basha
  • 19 Bisha
  • 20 M. Musa
  • 21 Salim
  • 22 Karongo
  • 23 Hamid
  • Huấn luyện viên: Abdallah
Sudan