Rumpler D.I

Rumpler D.I
Rumpler D.1, 1917
Kiểu Máy bay tiêm kích
Nguồn gốc Đế quốc Đức Đế quốc Đức
Nhà chế tạo Rumpler
Chuyến bay đầu 1917

Rumpler D.I (định danh nhà máy: 8D1) là một loại máy bay tiêm kích-trinh sát sản xuất ở Đức cuối Chiến tranh thế giới I.[1]

Biến thể

  • 7D1
  • 7D2
  • 7D4
  • 7D5
  • 7D7
  • 7D8
  • 8D1

Quốc gia sử dụng

 German Empire
  • Luftstreitkräfte

Tính năng kỹ chiến thuật (D.I)

Dữ liệu lấy từ Kroschel and Stützer 1994, p. 159.

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 5.75 m (18 ft 10 in)
  • Sải cánh: 8.42 m (27 ft 8 in)
  • Chiều cao: 2.56 m (8 ft 5 in)
  • Trọng lượng rỗng: 630 kg (1.390 lb)
  • Trọng lượng có tải: 846 kg (1.860 lb)
  • Powerplant: 1 × Mercedes D.III, 120 kW (160 hp)

Hiệu suất bay

Vũ khí trang bị

  • 2 × súng máy LMG 08/15 7,92 mm (.312 in)
  • Tham khảo

    Ghi chú

    1. ^ Taylor 1989, pp. 771–772.
    2. ^ Gray and Thetford 1962, p. 537.

    Tài liệu

    • Gray, Peter and Owen Thetford. German Aircraft of the First World War. London: Putnam, 1962.
    • The Illustrated Encyclopedia of Aircraft. London: Aerospace Publishing, 1985.
    • Kroschel, Günter and Helmut Stützer. Die Deutschen Militärflugzeuge 1910–1918 (in German). Wilhelmshaven: Herford Verlag, E.S. Mittler & Sohn, 1994. ISBN 3-920602-18-8.
    • Murphy, Justin D. Military Aircraft: Origins to 1918: An Illustrated History of their Impact.. Santa Barbara, CA: ABC-Clio, 2005. ISBN 1-85109-488-1.
    • Taylor, Michael J. H. Jane's Encyclopedia of Aviation. London: Studio Editions, 1989. ISBN 0-517-10316-8.

    Liên kết ngoài

    • Rumpler 7D 1, Experimental Single-seat Fighter Airplane Lưu trữ 2010-07-06 tại Wayback Machine
    • x
    • t
    • s
    Máy bay do Rumpler chế tạo

    B.I

    C.I • C.III • C.IV • C.V • C.VI • C.VII • C.VIII • C.IX

    D.I

    G.I • G.II • G.III

    • x
    • t
    • s
    Định danh Idflieg theo các lớp D, DD và DJ
    Lớp D- và DD-

    AEG: D.I  • D.II  • D.III

    Albatros: D.I  • D.II  • D.III  • D.IV  • D.V  • D.VI  • D.VII  • D.VIII  • D.IX  • D.X  • D.XI  • D.XII

    Aviatik: (D.I not assigned) • D.II  • D.III  • D.IV  • D.V  • D.VI  • D.VII

    Daimler: D.I  • D.II

    DFW: D.I  • D.II

    Euler: D.I  • D.II

    Fokker: D.I  • D.II  • D.III  • D.IV  • D.V  • D.VI  • D.VII  • D.VIII

    Friedrichshafen: D.I  • DD.II

    Halberstadt: D.I  • D.II  • D.III  • D.IV  • D.V

    Junkers: D.I

    Kondor: D.I  • D.II  • D.III  • D.IV  • D.V  • D.VI

    LFG/Roland: D.I  • D.II  • D.III  • D.IV  • D.V  • D.VI  • D.VII  • D.VIII  • D.IX  • D.X  • D.XI  • D.XII  • D.XIII  • D.XIV  • D.XV  • D.XVI  • D.XVII

    LVG: D.I  • D.II  • D.III  • D.IV  • D.V  • D.VI

    MFW: D.I

    Naglo: D.I  • D.II

    Pfalz: D.I  • D.II  • D.III  • D.IV  • D.V  • D.VI  • D.VII  • D.VIII  • D.IX  • D.X  • D.XI  • D.XII  • D.XIII  • D.XIV  • D.XV

    Rumpler: D.I

    Schütte-Lanz: D.I  • D.II  • D.III  • D.IV  • D.V  • D.VI  • D.VII

    Siemens-Schuckert: D.I  • D.II  • D.III  • D.IV • D.V  • D.VI

    Zeppelin-Lindau: D.I

    Lớp DJ-

    AEG: DJ.I