Quận Williams, North Dakota

Quận Williams, North Dakota
Bản đồ
Map of North Dakota highlighting Williams County
Vị trí trong tiểu bang North Dakota
Bản đồ Hoa Kỳ có ghi chú đậm tiểu bang North Dakota
Vị trí của tiểu bang North Dakota trong Hoa Kỳ
Thống kê
Thành lập 8 tháng 12, 1891
Quận lỵ Williston
TP lớn nhất Williston
Diện tích
 - Tổng cộng
 - Đất
 - Nước

2.148 mi² (5.563 km²)
2.070 mi² (5.361 km²)
78 mi² (202 km²), 3.61%
Dân sốƯớc tính
 - (2009)
 - Mật độ

20.451
10/mi² (4/km²)
Website: www.williamsnd.com

Quận Williams là một quận thuộc tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Quận lỵ đóng ở Williston6. Quận được đặt tên theo. Dân số theo điều tra năm 2000 của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ là người.

Địa lý

Theo Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, quận này có diện tích 5563 km2, trong đó có 201 km2 là diện tích mặt nước.

Các quận giáp ranh

Thông tin nhân khẩu

Tham khảo

  • x
  • t
  • s
 Tiểu bang North Dakota
Bismarck (thủ phủ)
Chủ đề
Khí hậu
  • Đại học và Cao đẳng
  • Ẩm thực
  • Đại biểu
  • Địa lý
  • Thống đốc
  • Lịch sử
  • Âm nhạc
  • Người North Dakota
  • Chính trị
  • Điểm du lịch hấp dẫn
Vùng
Badlands
  • Missouri Plateau
  • Drift Prairie
  • Red River Valley
  • Turtle Mountains
  • Thành phố lớn
    dân số trên 5.000
    Bismarck
  • Devils Lake
  • Dickinson
  • Fargo
  • Grand Forks
  • Jamestown
  • Mandan
  • Minot
  • Valley City
  • Wahpeton
  • West Fargo
  • Williston
  • Thành phố nhỏ
    dân số 1.000 - 5.000
    Beach
  • Beulah
  • Bottineau
  • Bowman
  • Burlington
  • Cando
  • Carrington
  • Casselton
  • Cavalier
  • Cooperstown
  • Crosby
  • Ellendale
  • Garrison
  • Grafton
  • Hankinson
  • Harvey
  • Hazen
  • Hettinger
  • Hillsboro
  • Horace
  • Kenmare
  • Langdon
  • Larimore
  • Lincoln
  • Linton
  • Lisbon
  • Mayville
  • New Rockford
  • New Town
  • Oakes
  • Park River
  • Rolla
  • Rugby
  • Stanley
  • Thompson
  • Tioga
  • Velva
  • Walhalla
  • Washburn
  • Watford City
  • Wishek
  • Quận


    Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến tiểu bang Bắc Dakota này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
    • x
    • t
    • s