NGC 371

NGC 371
Hình ảnh NGC 371 sử dụng thiết bị FORS1 trên Kính thiên văn rất lớn của ESO
Dữ liệu quan sát (Kỷ nguyên J2000)
Chòm saoĐỗ Quyên
Xích kinh01h 03m 25s [1]
Xích vĩ−72° 04.4′ 00″
Khoảng cách200000 ly (61320 pc)
Tên gọi khác
Cl Kron 48, ESO 51-14, Cl Lindsay 71, Cl Melotte 5

NGC 371cụm sao mở cách Trái Đất khoảng 200.000 năm ánh sáng (61.320 pc) nằm trong Đám mây Magellan nhỏ.

Tham khảo

  1. ^ “NGC 371”. SIMBAD. Trung tâm dữ liệu thiên văn Strasbourg. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2010.

Liên kết ngoài

Danh lục thiên văn
NGC
  • x
  • t
  • s
Thiên thể NGC 1 đến 499
  • x
  • t
  • s
  • Danh sách sao trong chòm sao Đỗ Quyên
  • Chòm sao Đỗ Quyên trong thiên văn học Trung Quốc
Sao
Bayer
  • α
  • β1
  • β2
  • β3
  • γ
  • δ
  • ε
  • ζ
  • η
  • θ
  • ι
  • κ
  • λ1
  • λ2
  • ν
  • ξ (47)
  • π
  • ρ
Biến quang
  • W
  • AQ
  • BQ
  • BS
  • BZ
  • CC
  • CF
  • CG
  • CP
  • DR
  • DS
HR
  • 160
  • 176
  • 186
  • 199
  • 281
  • 380
  • 8509
  • 8531
  • 8593
  • 8620
  • 8646
  • 8669
  • 8686
  • 8689
  • 8829
  • 8843
  • 8901
  • 8908
  • 8909
  • 8994
  • 8996
  • 9060
  • 9108
HD
  • 565
  • 4308
  • 5980
  • 7199 (Emiw)
  • 7583
  • 215497
  • 215562
  • 221287 (Poerava)
Khác
  • AB7
  • AX J0051−733
  • Gliese 54
  • HV 2112
  • HV 11423
  • PSR J0045−7319
  • R40
  • SMC 018136
  • SMC X-1
  • SMC X-2
  • SMC X-3
Quần tinh
NGC
Tinh vân
  • E0102
Thiên hà
NGC
Khác
  • Thiên hà lùn Đỗ Quyên
Thể loại Thể loại