Martin McNiff
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Ngày sinh | 23 tháng 8, 1991 (32 tuổi) | ||
Nơi sinh | Clydebank, Scotland | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Clyde | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2010–2014 | Dumbarton | 81 | (3) |
2013 | → Annan Athletic (mượn) | 16 | (2) |
2013–2014 | → Annan Athletic (mượn) | 32 | (3) |
2014–2016 | Annan Athletic | 70 | (2) |
2016– | Clyde | 41 | (1) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 17:05, 31 tháng 10 năm 2017 (UTC) |
Martin McNiff (sinh ngày 23 tháng 8 năm 1991) là một cầu thủ bóng đá người Scotland thi đấu cho Clyde ở vị trí hậu vệ. McNiff trước đó thi đấu cho Dumbarton, và có 2 lần cho mượn cùng với Annan Athletic trước khi ký hợp đồng vĩnh viễn.[1]
Thống kê sự nghiệp
- Tính đến trận đấu diễn ra ngày 28 tháng 10 năm 2017
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp bóng đá Scotland | Cúp Liên đoàn | Khác | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
Dumbarton | 2008–09[2] | Third Division | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
2009–10[3] | Second Division | 15 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 16 | 0 | |
2010–11[4] | 27 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 27 | 1 | ||
2011–12[5] | 29 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 29 | 2 | ||
2012–13[6] | First Division | 9 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 11 | 0 | |
Dumbarton total | 81 | 3 | 1 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 84 | 3 | ||
Annan Athletic (mượn) | 2012–13[6] | Third Division | 16 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 16 | 2 |
Annan Athletic (mượn) | 2013–14[7] | League Two | 32 | 3 | 4 | 1 | 0 | 0 | 2[a] | 1 | 38 | 5 |
Annan Athletic | 2014–15[8] | League Two | 34 | 2 | 4 | 0 | 1 | 0 | 1[b] | 0 | 40 | 2 |
2015–16[9] | 36 | 0 | 5 | 0 | 1 | 0 | 2[b] | 0 | 44 | 0 | ||
Tổng cộng Annan | 70 | 2 | 9 | 0 | 2 | 0 | 3 | 0 | 84 | 2 | ||
Clyde | 2016–17[10] | League Two | 31 | 1 | 6 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 41 | 1 |
2017–18[11] | 10 | 0 | 1 | 0 | 4 | 0 | 1[b] | 1 | 16 | 1 | ||
Tổng cộng Clyde | 41 | 1 | 7 | 0 | 8 | 0 | 1 | 1 | 57 | 2 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 240 | 11 | 21 | 1 | 12 | 0 | 6 | 2 | 279 | 14 |
- ^ Số lần ra sân tại Giải vô địch One play-offs
- ^ a b c Số lần ra sân tại Scottish Challenge Cup
Tham khảo
- ^ Martin McNiff tại Soccerbase
- ^ “Trận thi đấu của Martin McNiff trong 2008/2009”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập 31 tháng 10 năm 2017.
- ^ “Trận thi đấu của Martin McNiff trong 2009/2010”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập 31 tháng 10 năm 2017.
- ^ “Trận thi đấu của Martin McNiff trong 2010/2011”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập 31 tháng 10 năm 2017.
- ^ “Trận thi đấu của Martin McNiff trong 2011/2012”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập 31 tháng 10 năm 2017.
- ^ a b “Trận thi đấu của Martin McNiff trong 2012/2013”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập 31 tháng 10 năm 2017.
- ^ “Trận thi đấu của Martin McNiff trong 2013/2014”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập 31 tháng 10 năm 2017.
- ^ “Trận thi đấu của Martin McNiff trong 2014/2015”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập 31 tháng 10 năm 2017.
- ^ “Trận thi đấu của Martin McNiff trong 2015/2016”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập 31 tháng 10 năm 2017.
- ^ “Trận thi đấu của Martin McNiff trong 2016/2017”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập 31 tháng 10 năm 2017.
- ^ “Trận thi đấu của Martin McNiff trong 2017/2018”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập 31 tháng 10 năm 2017.