La (động vật)

La
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Nhánh Craniata
Phân ngành (subphylum)Vertebrata
Phân thứ ngành (infraphylum)Gnathostomata
Liên lớp (superclass)Tetrapoda
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Perissodactyla
Họ (familia)Equidae
Chi (genus)Equus
Loài (species)E. caballus + asinus
Danh pháp hai phần
Equus mule?

La là con vật lai giữa ngựa cáilừa đực. Về hình dạng con la giống lừa hơn là ngựa. Trong khi ngựa có 64 nhiễm sắc thể, và lừa có 62, con la có 63 nhiễm sắc thể. Con số lẻ này không cho phép các nhiễm sắc thể phân chia thành cặp, do đó, la hầu như không có khả năng sinh con, hay còn gọi là vô sinh. Trong một phần tư thế kỷ qua, chỉ có hai trường hợp la mẹ sinh con: một ở Marốc vào năm 1984 và một con ở Trung Quốc vào năm 1988. Nếu tính từ năm 1527 (khi bắt đầu có hồ sơ về những trường hợp tương tự), thì toàn thế giới chỉ có tổng cộng 60 la mẹ sinh con.

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • x
  • t
  • s
Ngựa
Khoa học
& quản lý
Cưỡi ngựa
và thể thao
  • Môn cưỡi ngựa
  • Đua ngựa
  • Thuật ngữ về ngựa
  • Danh sách môn thể thao sử dụng ngựa
  • Huấn luyện ngựa
  • Cưỡi ngựa tại Thế vận hội Mùa hè
  • Trình diễn ngựa
  • Yên cương
  • Bit (horse)
  • Bridle
  • Saddle
  • Đua xe ngựa (Horse harness)
  • Mã thuật kiểu Anh ([English riding)
  • Mã thuật miền Tây (Western riding)
  • Driving (horse)
  • Equitation
Nguồn gốc
và lịch sử
Giống ngựa
& dạng khác
Họ khác
  • Thể loại Thể loại:Equus
  • Trang Commons commons:Category:Equidae
  • Cổng thông tin Cổng thông tin:Ngựa
  • x
  • t
  • s
Thú lai
Trâu bò
Lạc đà
Lạc đà lai (Camelus dromedarius × Lama glama) • Huarizo (Lama glama x Vicugna pacos)
Chó
Chó sói lai (Chó sói Tiệp Khắc  • Chó Côn Minh  • Chó lai sói Saarloos)  • Sói đen  • Sói đồng cỏ lai (Canis latrans x Canis lupus familiaris)  • Coywolf ( Canis latrus, Canis latrans x Canis lupus)  • Chó rừng lai (Canis lupus familiaris × Canis aureus)  • Chó Sulimov
Cá heo
Voi
Ngựa
Mèo
Phân họ mèo
Mèo Ashera  • Mèo Bengal (Felis catus × Prionailurus bengalensis bengalensis) • Blynx (Lynx rufus × Lynx canadensis) • Caraval, servical,... (Caracal caracal × Leptailurus serval) • Chausie (Felis catus × Felis chaus) • Mèo Kellas • Pumapard • Mèo Savannah (Felis catus × Leptailurus serval) • Mèo Serengeti (Felis catus × Prionailurus bengalensis)
Phân họ báo
Leopon (Panthera pardus × Panthera leo) • Sư hổ, hổ sư,... (Panthera leo × Panthera tigris) • Sư tử đốm Congo • Marozi (Panthera leo maculatus)
Chuột túi
Chuột túi lai
Lợn
Lợn rừng lai (Lợn “thời kỳ đồ sắt”)
Chồn
Chồn lai cầy (Mustela putorius x Mustela putorius furo) • Chồn hôi lai (Mustela putorius x Mustela lutreola)
Gấu
Gấu lai
Hominidae
Tinh tinh lai người (Homo sapiens x Pan)  • Đười ươi lai (Pongo pygmaeus x Pongo abelii)  • Koolakamba (Pan x Gorilla)


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến động vật có vú này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s