Khalid Sheikh Mohammed

Khalid Sheikh Mohammed
tiếng Ả Rập: خالد شيخ محمد
Khalid Shaikh Mohammed khi bị cầm tù năm 2009
Sinh1 tháng 3, 1964 (60 tuổi) hay
14 tháng 4, 1965 (59 tuổi)[1]
Balochistan, Pakistan[2] hay Thành phố Kuwait, Kuwait[3]
Bị bắt1 tháng 3 năm 2003
Rawalpindi, Pakistan
Phối hợp giữa CIA và ISI
Quyền công dânBosnian[4]
Pakistan[1][2]
Kuwaiti
Bị giam giữ tạiTrại giam Vịnh Guantánamo
ISN10024
Bị buộc tộiKhủng bố
Tình trạngChờ truy tố

Khalid Sheikh Mohammed (tiếng Ả Rập: خالد شيخ محمد, Khālid Shaykh Muḥammad‎; phiên âm Khalid Shaikh Mohammed, còn được biết đến với tên Sheikh Mohammed, hay Mukhtar và ít nhất 50 bí danh khác;[5][6] sinh năm 1964 hoặc 1965) là thành viên của tổ chức al-Qaeda, đang bị quân đội Mỹ giam giữ tại trại giam Vịnh Guantánamo vì hành vi khủng bố và giết người hàng loạt. Ông bị Ủy ban 9/11 cáo buộc là kẻ chủ mưu các vụ tấn công khủng bố ngày 11 tháng 9 năm 2001 [7].

Mohammed sinh ra ở Kuwait. Tuy nhiên, quê quán ở tỉnh Baluchistan, Pakistan. Ông từng bị kết án ở Mỹ vì đã âm mưu cho nổ tung máy bay dân dụng Mỹ ở Philippines vào giữa những năm 90. Ông còn có họ hàng với Ramzi Yousef, nhân vật đang thụ án tù chung thân vì có liên quan trực tiếp đến Vụ đánh bom Trung tâm Thương mại Thế giới năm 1993[8].

Chú thích

  1. ^ a b “Khalid Sheikh Mohammed Biography - Facts, Birthday, Life Story”. The Biography Channel. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 8 năm 2010. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2012.
  2. ^ a b Margot Williams (ngày 3 tháng 11 năm 2008). “Guantanamo Docket: Khalid Shaikh Mohammed”. The New York Times.
  3. ^ “Khalid Shaikh Mohammed”. GlobalSecurity.org. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 9 năm 2014. Truy cập ngày 23 tháng 2 năm 2012.
  4. ^ “Bosnia: Senior Al-Qaeda figure granted citizenship, says report - Adnkronos Security”. Adnkronos.com. ngày 7 tháng 4 năm 2003. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2012.
  5. ^ “U.S. v. Khalid Shaikh Mohammed military tribunal charges” (PDF). FindLaw. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2008.
  6. ^ “Detainee Biographies”. Office of the Director of National Intelligence. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 31 tháng 8 năm 2009. Truy cập ngày 25 tháng 2 năm 2015.
  7. ^ “Pakistan bắt được kẻ chủ mưu vụ khủng bố 11-9 ở Mỹ”. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 25 tháng 2 năm 2015.
  8. ^ “Nghi can chủ mưu vụ 11/9 bị bắt giữ ở Pakistan”. Truy cập ngày 25 tháng 2 năm 2015.

Liên kết ngoài

  • Military Commissions (case documents), Official DOD site
  • "Expert Looks Beyond Mohammed's Confessions", ABC News
  • The Final 9/11 Commission Report Lưu trữ 2010-08-07 tại Wayback Machine, Chapter 5 concentrates of KSM
  • "Top al-Qaeda suspect in U.S. hands", BBC
  • 'Clean team' interrogated 9-11 suspects
  • Profile Key 9-11 suspects
Hình tượng sơ khai Bài viết tiểu sử liên quan đến nhân vật Hoa Kỳ này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Lãnh đạo
Cựu lãnh đạo
  • Osama bin Laden (Bị ám sát)
  • Ayman al-Zawahiri (Bị ám sát)
  • Abu Ubaidah al-Banshiri (Mất)
  • Wadih el-Hage (Bị bắt)
  • Khalid al-Fawwaz (Bị bắt)
  • Mamdouh Mahmud Salim (Bị bắt)
  • Mohammed Atef (Bị ám sát)
  • Ali al-Bahlul (Bị bắt)
  • Mustafa Mohamed Fadhil (Bị ám sát)
  • Qaed Salim Sinan al-Harethi (Bị ám sát)
  • Abd al-Rahim al-Nashiri (Bị bắt)
  • Khalid Sheikh Mohammed (Bị bắt)
  • Walid bin Attash (Bị bắt)
  • Hambali (captured)
  • Abu Faraj al-Libi (Bị bắt)
  • Mustafa Setmariam Nasar (Bị bắt)
  • Abu Hamza Rabia (Bị ám sát)
  • Mushin Musa Matwalli Atwah (Bị ám sát)
  • Abu Musab al-Zarqawi (Bị ám sát)
  • Omar al-Faruq (Bị ám sát)
  • Abdul Hadi al Iraqi (Bị bắt)
  • Abu Talha al-Sudani (Bị ám sát)
  • Abu Ubaidah al-Masri (Mất)
  • Abu Laith al-Libi (Bị ám sát)
  • Midhat Mursi (Bị ám sát)
  • Abu Sulayman Al-Jazairi (Bị ám sát)
  • Khalid Habib (Bị ám sát)
  • Mohammad Hasan Khalil al-Hakim (Bị ám sát)
  • Rashid Rauf (Bị ám sát)
  • Fahid Mohammed Ally Msalam (Bị ám sát)
  • Sheikh Ahmed Salim Swedan (Bị ám sát)
  • Saleh Ali Saleh Nabhan (Bị ám sát)
  • Saleh al-Somali (Bị ám sát)
  • Abdullah Said al-Libi (Bị ám sát)
  • Abu Ayyub al-Masri (Bị ám sát)
  • Abu Omar al-Baghdadi (Bị ám sát)
  • Saeed al-Masri (Bị ám sát)
  • Ahmed Mohammed Hamed Ali (Bị ám sát)
  • Muhammad Abdallah Hasan Abu-al-Khayr (Bị ám sát)
  • Ilyas Kashmiri (Bị ám sát)
  • Fazul Abdullah Mohammed (Bị ám sát)
  • Atiyah Abd al-Rahman (Bị ám sát)
  • Anwar al-Awlaki (Bị ám sát)
  • Samir Khan (Bị ám sát)
  • Younis al-Mauritani (Bị bắt)
  • Fahd al-Quso (Bị ám sát)
  • Abu Yahya al-Libi (Bị ám sát)
  • Hassan Ghul (Bị ám sát)
  • Abu Zaid al-Kuwaiti (Bị ám sát)
  • Mahfouz Ould al-Walid (left)
  • Sulaiman Abu Ghaith (Bị bắt)
  • Said Bahaji (Bị ám sát)
  • Abu Anas al-Libi (Bị bắt và mất)
  • Abu Bakr al-Baghdadi (trục xuất)
  • Abu Khalid al-Suri (Bị ám sát)
  • Ahmed Abdi Godane (Bị ám sát)
  • Adnan Gulshair el Shukrijumah (Bị ám sát)
  • Adam Yahiye Gadahn (Bị ám sát)
  • Nasir al-Wuhayshi (Bị ám sát)
  • Muhsin al-Fadhli (Bị ám sát)
  • Abu Khalil al-Madani (Bị ám sát)
  • Abu Khayr al-Masri (Bị ám sát)
Mốc thời gian
tấn công
Chiến tranh
Affiliates
  • al-Shabaab (Somalia)
  • al-Qaeda in the Arabian Peninsula (Yemen)
  • al-Qaeda in the Islamic Maghreb (Bắc Phi)
  • Egyptian Islamic Jihad (Egypt)
  • al-Qaeda in the Indian Subcontinent (Ấn Độ)
  • Tahrir al-Sham (Syria)
  • Jama'at Nasr al-Islam wal Muslimin (Mali)
Charity organizations
  • Benevolence International Foundation
  • al-Haramain Foundation
Truyền thông
  • Sổ tay Al Qaeda
  • Al Neda
  • As-Sahab
  • Fatawā của Osama bin Laden
  • Inspire
  • Al-Khansaa
  • Kuala Lumpur al-Qaeda Summit
  • Management of Savagery
  • Voice of Jihad
  • Qaedat al-Jihad
  • Global Islamic Media Front