Kali peroxide

Kali peroxide
Cấu trúc của kali peroxide
Danh pháp IUPACKali peroxide
Tên khác"Kali monoxit"
Nhận dạng
Số CAS17014-71-0
PubChem28202
Số EINECS241-089-8
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
đầy đủ
  • [O-][O-].[K+].[K+]

InChI
đầy đủ
  • 1/2K.O2/c;;1-2/q2*+1;-2
Thuộc tính
Công thức phân tửK2O2
Khối lượng mol110,1954 g/mol
Bề ngoàiChất rắn vô định hình màu vàng
Khối lượng riêng2,4 g/cm³[1]
Điểm nóng chảy 490 °C (763 K; 914 °F)
Điểm sôi
Độ hòa tan trong nướcphản ứng với nước[2]
Cấu trúc
Cấu trúc tinh thểTrực thoi
Nhóm không gianCmce, oS16,64, α = 90°, β = 90°, γ = 90°[1]
Hằng số mạnga = 0,6733 nm, b = 0,6996 nm, c = 0,6474 nm[1]
Nhiệt hóa học
Enthalpy
hình thành ΔfHo298
-496 kJ·mol-1[3]
Entropy mol tiêu chuẩn So298113 J·mol-1·K−1[3]
Các nguy hiểm
Nguy hiểm chínhđộc
NFPA 704

0
3
2
 
Các hợp chất liên quan
Anion khácKali oxit
Kali superoxide
Kali ozonit
Cation khácLithi peroxide
Natri peroxide
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).
KhôngN kiểm chứng (cái gì ☑YKhôngN ?)
Tham khảo hộp thông tin

Kali peroxide là một hợp chất vô cơ với công thức hóa học K2O2. Nó được hình thành khi kali phản ứng với oxy trong không khí, tạo ra cùng với kali oxit (K2O) và Kali superoxide (KO2).

Cấu trúc tinh thể của kali peroxide

Cấu trúc

K2O2 có các hằng số mạng tinh thể a = 0,6733 nm, b = 0,6996 nm, c = 0,6474 nm, α = 90°, β = 90°, γ = 90°.[1]

Tính chất hóa học

Kali peroxide phản ứng với nước để tạo thành kali hydroxide và oxy:

2K2O2 + 2 H2O → 4 KOH + O2

Tham khảo

  1. ^ a b c d Handbook… (Pierre Villars, Karin Cenzual, Roman Gladyshevskii; Walter de Gruyter GmbH & Co KG, 24 thg 7, 2017 - 1970 trang), trang 121. Truy cập 7 tháng 4 năm 2021.
  2. ^ Lide, David R. (1998). Handbook of Chemistry and Physics (ấn bản 87). Boca Raton, Florida: CRC Press. tr. 477, 520. ISBN 0-8493-0594-2.
  3. ^ a b Zumdahl, Steven S. (2009). Chemical Principles 6th Ed. Houghton Mifflin Company. tr. A22. ISBN 0-618-94690-X.
  • x
  • t
  • s
Hợp chất kali
H, (giả) halogen
chalcogen
  • K2O
  • KOH
  • K2O2
  • KO2
  • KO3
  • K2S
  • KHS
  • K2SO3
  • KHSO3
  • K2SO4
  • KHSO4
  • KHSO5
  • K2S2O3
  • K2S2O5
  • K2S2O7
  • K2S2O8
  • K2Se
  • K2SeO3
  • K2SeO4
  • K2Te
  • K2TeO3
  • K2TeO4
  • K2Po
pnictogen
  • K3N
  • KNH2
  • KN3
  • KNO2
  • KNO3
  • K3P
  • KH2PO3
  • K3PO4
  • K2HPO4
  • KH2PO4
  • KPF6
  • KAsO2
  • K3AsO4
  • K2HAsO4
  • KH2AsO4
nhóm B, C
  • B4K2O7
  • K2CO3
  • KHCO3
  • K2SiO3
  • K2SiF6
  • K2Al2O4
  • K2Al2B2O7
kim loại chuyển tiếp
  • K2PtCl4
  • K2Pt(CN)4
  • K2PtCl6
  • K4Fe(CN)6
  • K3Fe(CN)6
  • K3Fe(C2O4)3
  • K2FeO4
  • K2MnO4
  • KMnO4
  • K3CrO4
  • K2CrO4
  • K3CrO8
  • KCrO3Cl
  • K2Cr2O7
  • K2Cr3O10
  • K2Cr4O13
  • K4Mo2Cl8
hữu cơ
  • KHCO2
  • KCH3CO2
  • K2C2O4
  • KHC2O4
  • KC12H23O2
  • KC18H35O2
  • C3H2K2O4
  • C4H6KO4
  • C5H7KO4
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến hóa học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s