Hiro H4H

H4H
Kiểu Tàu bay tuần tra
Nguồn gốc Nhật Bản Nhật Bản
Nhà chế tạo Quân xưởng Hải quân Hiro
Chuyến bay đầu 1931
Vào trang bị 1933
Sử dụng chính Nhật Bản Không lực Hải quân Đế quốc Nhật Bản
Số lượng sản xuất 47

Hiro H4H (hay Tàu bay Hiro Hải quân Kiểu 91) là một loại tàu bay trinh sát/ném bom của Nhật Bản trong thập niên 1930. Do Quân xưởng Hải quân Hiro thiết kế chế tạo cho Hải quân Đế quốc Nhật Bản.

Biến thể

H4H1 (Tàu bay Hiro Hải quân Kiểu 91 Mẫu 1)
H4H2 (Tàu bay Hiro Hải quân Kiểu 91 Mẫu 2)

Quốc gia sử dụng

 Nhật Bản

Tính năng kỹ chiến thuật (H4H2)

Dữ liệu lấy từ [1]

Đặc điểm tổng quát

  • Chiều dài: 54 ft 4¼ in (16.57 m)
  • Sải cánh: 76 ft 11½ in (23.46 m)
  • Chiều cao: 20 ft 5 in (6.22 m)
  • Diện tích cánh: 890.20 ft2 (82.70 m2)
  • Trọng lượng rỗng: 10280 lb (4663 kg)
  • Trọng lượng có tải: 16534 lb (7500 kg)
  • Động cơ: 2 × Myojo, 800 hp (597 kW) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

Vũ khí trang bị

  • 3 × súng máy 7,7mm (0.303in)
  • 2 × quả bom 250kg (551lb)
  • Xem thêm

    Danh sách liên quan

    Tham khảo

    Ghi chú

    1. ^ Orbis 1985, p 2173

    Tài liệu

    • Illustrated Encyclopedia of Aircraft (Part Work 1982-1985). Orbis Publishing.
    • x
    • t
    • s
    Máy bay do Hiro thiết kế chế tạo

    H1H · H2H · H4H · G2H

    Máy bay thử nghiệm và mẫu thử

    R-3 · H3H1 · H10H

    Máy bay khác chế tạo tại Hiro

    Yokosuka B3Y · Nakajima B5N "Kate" · Aichi E13A "Jake" · Yokosuka D4Y "Judy"

    Động cơ do Hiro thiết kế chế tạo

    Loại 14 · Loại 61 · Loại 91 · Loại 94

    • x
    • t
    • s
    Định danh tàu bay của Hải quân Nhật Bản

    H1H • H2H • H3H/H3K • H4H • H5Y • H6K • H7Y • H8K • H9A • HXC • HXD • HXP