HD 100546

HD 100546

Hình ảnh này từ Kính viễn vọng Không gian Hubble của NASA / ESA cho thấy khung cảnh ánh sáng có thể nhìn thấy được của lớp bụi bên ngoài xung quanh ngôi sao trẻ HD 100546, với hành tinh mới được phát hiện được định vị và đánh dấu bằng một điểm màu cam. Các đồ tạo tác từ ngôi sao trung tâm rực rỡ chiếm ưu thế ở phần bên trong của bức tranh này, phần này đã được trừ đi bằng kỹ thuật số. Các đốm màu đen cũng là hiện vật[1][2]
Dữ liệu quan sát
Kỷ nguyên J2000.0[3]      Xuân phân J2000.0[3]
Chòm sao Musca
Xích kinh 11h 33m 25.441s[4]
Xích vĩ −70° 11′ 41.24″[4]
Cấp sao biểu kiến (V) 6.698[3]
Các đặc trưng
Kiểu quang phổB9Vne[3]
Chi tiết
Tuổi>10[5] Myr
Trắc lượng học thiên thể
Chuyển động riêng (μ) RA: −38.93 ± 0.36[4] mas/năm
Dec.: 0.29 ± 0.38[4] mas/năm
Thị sai (π)10.32 ± 0.43[4] mas
Khoảng cách320 ± 10 ly
(97 ± 4 pc)
Tên gọi khác
KR Mus, HIP 56379,[3] SAO 251457, CD−69° 893
Cơ sở dữ liệu tham chiếu
SIMBADdữ liệu
HD 100546 b
Artist's impression of HD 100546 b
Đặc trưng quỹ đạo
6,5 AU (970.000.000 km)
SaoHD 100546
Đặc trưng vật lý
Bán kính trung bình
69+27
−29
[6] (Surrounding disk)[7][a] RJ
Khối lượng~20[8] MJ
Nhiệt độ932+193
−202
[6] K

Tọa độ: Sky map 11h 33m 25.4408s, −70° 11′ 41.239″

HD 100546 c
Đặc trưng quỹ đạo
>12 AU
SaoHD 100546

HD 100546 còn được gọi là KR Muscae, là 1 ngôi sao dãy chính loại G, cách Trái đất 320 năm ánh sáng. Nó có bạn đồng hành là HD 100546 b cách nó khoảng 13 AU. Nó quay quanh quỹ đạo khoảng 20 ngoại hành tinh ở độ dài 6,5 AU,[8] mặc dù việc kiểm tra kỹ hơn hình dạng đĩa cho thấy nó có thể là một vật thể nặng hơn như sao lùn nâu hoặc nhiều hành tinh.[9] Ngôi sao được bao quanh bởi một đĩa hoàn cảnh từ khoảng cách 0,2 đến 4 AU, và một lần nữa từ 13 AU đến vài trăm AU, với bằng chứng cho thấy một tiền hành tinh hình thành ở khoảng cách khoảng 47 AU.[7]

Ngôi sao này ước tính khoảng 10 triệu năm tuổi, nó nằm ở giới hạn tuổi cao nhất của loại sao thuộc Sao Herbig Ae/Be, và cũng là ví dụ gần nhất với Hệ Mặt Trời.

Hệ hành tinh HD 100546
Thiên thể đồng hành
(thứ tự từ ngôi sao ra)
Khối lượng Bán trục lớn
(AU)
Chu kỳ quỹ đạo
(ngày)
Độ lệch tâm Độ nghiêng Bán kính
HD 100546 b >20 MJ 6.5 < 6.9 RJ
HD 100546 c 13.5

Kích thước

So sánh Mặt Trời (trái), HD 100546 b (giữa) và HD 100546 (phải)

Đường kính (của các vật thể trong hệ sao) :

  • HD 100546: 2.000.000 km
  • HD 100546b: 1.500.000 km

Chú thích

  1. ^ The size of planet cannot be determined in size as flux from planet and disk are superimposed.

Tham khảo

  1. ^ Ardila, D. R.; Golimowski, D. A.; Krist, J. E.; Clmapin, M.; Ford, H. C.; Illingworth, G. D. (2007). “Hubble Space Telescope Advanced Camera for Surveys Coronagraphic Observations of the Dust Surrounding HD 100546”. Astrophysical Journal. 665 (1): 512–534. arXiv:0704.1507. Bibcode:2007ApJ...665..512A. doi:10.1086/519296.
  2. ^ “The Birth of a Giant Planet?”. ESO. Truy cập ngày 3 tháng 4 năm 2013.
  3. ^ a b c d “HD 100546”. SIMBAD. Trung tâm dữ liệu thiên văn Strasbourg. Truy cập ngày 8 tháng 3 năm 2018.
  4. ^ a b c d e Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên van Leeuwen2007
  5. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Grady2001
  6. ^ a b Quanz, Sasch P.; Amara, Adam; Meyer, Michael P.; Kenworthy, Matthew P.; và đồng nghiệp (2014). “Confirmation and characterization of the protoplanet HD100546 b - Direct evidence for gas giant planet formation at 50 au”. Astrophysical Journal. 807 (1). 64. arXiv:1412.5173. Bibcode:2015ApJ...807...64Q. doi:10.1088/0004-637X/807/1/64.
  7. ^ a b Quanz, Sasch P.; Amara, Adam; Meyer, Michael P.; Kenworthy, Matthew P.; và đồng nghiệp (2013). “A young protoplanet candidate embedded in the circumstellar disk of HD 100546”. Astrophysical Journal. 766 (1). L1. arXiv:1302.7122. Bibcode:2013ApJ...766L...1Q. doi:10.1088/2041-8205/766/1/l1.
  8. ^ a b Acke, B.; van der Ancker, M. (tháng 11 năm 2005). “Resolving the disk rotation of HD 97048 and HD 100546 in the [O I] 6300A line: evidence for a giant planet orbiting HD 100546”. Astronomy and Astrophysics. 449 (267): 267. arXiv:astro-ph/0512562. Bibcode:2006A&A...449..267A. doi:10.1051/0004-6361:20054330.
  9. ^ Mulders, Gijs D.; Paardekooper, Sijme-Jan; Pani´c, Olja; Dominik, Carsten; và đồng nghiệp (2013). “Planet or Brown Dwarf? Inferring the Companion Mass in HD 100546 from the Wall Shape using Mid-Infrared Interferometry”. Astronomy & Astrophysics. 557A (A68): 10. arXiv:1306.4264. Bibcode:2013A&A...557A..68M. doi:10.1051/0004-6361/201220930.

Đọc thêm

  • Butler, R. P.; và đồng nghiệp (2006). “Catalog of Nearby Exoplanets”. The Astrophysical Journal. 646 (1): 505–522. arXiv:astro-ph/0607493. Bibcode:2006ApJ...646..505B. doi:10.1086/504701.
  • Ecuvillon, A.; Israelian, G.; Pont, F.; Santos, N.; và đồng nghiệp (tháng 8 năm 2006). “Kinematics of planet-host stars and their relation to dynamical streams in the solar neighbourhood”. Astronomy and Astrophysics. 461 (171): 171–182. arXiv:astro-ph/0608669. Bibcode:2007A&A...461..171E. doi:10.1051/0004-6361:20065872.
  • Jones, B.; Sleep, P.; Underwood, D. (tháng 6 năm 2006). “Habitability of known exoplanetary systems based on measured stellar properties”. The Astrophysical Journal. 649 (1010): 1010–1019. arXiv:astro-ph/0603200. Bibcode:2006ApJ...649.1010J. doi:10.1086/506557.
  • Mandell, Avi M.; Raymond, Sean N.; Sigurdsson, Steinn (tháng 5 năm 2007). “Formation of Earth-like Planets During and After Giant Planet Migration”. The Astrophysical Journal. 660 (1): 823–844. arXiv:astro-ph/0701048. Bibcode:2007ApJ...660..823M. doi:10.1086/512759.
  • Marchi, S. (tháng 5 năm 2007). “Extrasolar planet taxonomy: a new statistical approach”. The Astrophysical Journal. 666 (1): 475–485. arXiv:0705.0910. Bibcode:2007ApJ...666..475M. doi:10.1086/519760.
  • Hedrick, C. H.; Doering, R.; Lee, K.-G.; Sosey, M.; và đồng nghiệp (tháng 12 năm 2005). “The Circumstellar Dust Disk of HD 100546”. Bulletin of the American Astronomical Society. 37 (4): 1167. Bibcode:2005AAS...207.1009H.
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến thiên văn học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
  • Danh sách các sao trong Chòm sao Thương Dăng
  • Chòm sao Thương Dăng trong thiên văn học Trung Quốc
Sao
Bayer
  • α
  • β
  • γ
  • δ
  • ε
  • ζ1
  • ζ2
  • η
  • θ
  • ι1
  • ι2
  • λ
  • μ
  • λ Cha
Biến quang
  • R
  • S
  • T
  • Y
  • RT
  • SY
  • TU
  • TV
  • UU
  • BO
  • EZ
  • FH
  • GQ
  • GR
  • GS
  • GT
  • KY
  • KZ
  • LS
  • MP
  • V357
HR
  • 4387
  • 4389
  • 4401
  • 4406
  • 4425
  • 4448
  • 4485
  • 4538
  • 4549
  • 4596
  • 4597
  • 4601
  • 4604
  • 4611
  • 4614
  • 4615
  • 4664
  • 4669
  • 4692
  • 4710
  • 4720
  • 4769
  • 4804
  • 4841
  • 4862
  • 4907
  • 4966
  • 4977
  • 4994
  • 5000
  • 5002
  • 5012
  • 5030
  • 5049
  • 5069
  • 5093
  • 5119
HD
  • 98671
  • 100546
  • 101805
  • 103482
  • 105822
  • 111232
  • 112410
  • 113919
Khác
  • 2S 1254-690
  • GRS 1124-683
  • LP 145-141
  • PSR J1141−6545
  • TYC 8998-760-1
Ngoại hành tinh
  • HD 111232 b
Quần tinh
Tinh vân
NGC
Khác
  • BHR 71
  • Tinh vân Doodad tối
  • Tinh vân Đồng Hồ Cát
Thể loại Thể loại