Hỏa pháo

Hỏa pháo (Hán ngữ: 火炮) là một loại bom cháy được sử dụng trong chiến tranh ở Trung Quốc vào thế kỷ 13. Một số ghi chép sớm nhất về sự xuất hiện của chúng là vào năm 1044[1] trong thời kỳ Bắc Tống.

Từ nguyên

Pháo trong Hán ngữ có nghĩa là , sử dụng để chỉ một cú ném một vật được bắn ra từ máy bắn đá hoặc máy phóng khác dùng trong chiến tranh. Hỏa pháo là từ sử dụng muộn hơn, để chỉ một cú ném một vật đang cháy vào một mục tiêu quân sự. Vật ném đó có thể là một gói hay một quả bom được làm bằng thuốc súng hoặc vật liệu gây cháy khác.[2]

Từ thế kỷ 16, hỏa pháo là từ được dùng để chỉ các loại súng cỡ lớn.[2]

Xem thêm

Chú thích

  1. ^ Partington, J. R. (1960), tr. 268
  2. ^ a b Partington, J. R. (1960), tr. 243

Tham khảo

  • Partington, J. R. (1960). A History of Greek Fire and Gunpowder. Johns Hopkins University Press. ISBN 978-0-8018-5954-0.
    • link: key words search: Huo pao
  • x
  • t
  • s
Vũ khí cổ Trung Hoa
Đoản kiếm
  • Đại đao 大刀
  • Đao 刀
  • Hồ điệp song đao 蝴蝶雙刀
  • Kiếm
  • Liễu diệp đao 柳葉刀
  • Ngưu vĩ đao 牛尾刀
  • Phiến đao 片刀
  • Nhạn mao đao 雁毛刀
Trường kiếm
  • Trường đao 長刀
  • Miêu đao 苗刀
  • Oai đao 倭刀
  • Trảm mã đao 斬馬刀
Đại đao
Vũ khí có dây/xích
  • Lưu tinh chùy 流星錘
  • Mẫn tiêu 繩鏢
  • Cửu tiết tiên 九節鞭
  • Tam tiết côn 三節棍
  • Trường tiểu bổng 長小棒
Vũ khí phóng
  • Nỏ
  • Gia Cát Nỏ 諸葛弩
  • Hỏa thương 火槍
  • Đột hỏa thương 突火槍
  • Hỏa pháo 火炮
  • Hỏa súng 火銃
  • Thủ súng 手銃
  • Tam nhẫn súng 三眼銃
  • Xiết điện súng 掣電銃
  • Tấn lôi súng 迅雷銃
Vũ khí cầm tay
  • Chùy
  • Nga Mi Thích 峨嵋刺
  • Lộc giác đao 鹿角刀
  • Câu 鉤
  • Kê liêm 鷄鐮
  • Phong hỏa luân 風火輪
Hình tượng sơ khai Bài viết chủ đề quân sự này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s