Glicaramide
![]() | |
Dữ liệu lâm sàng | |
---|---|
Mã ATC |
|
Các định danh | |
Tên IUPAC
| |
Số đăng ký CAS |
|
PubChem CID |
|
ChemSpider |
|
Định danh thành phần duy nhất |
|
ChEMBL |
|
Dữ liệu hóa lý | |
Công thức hóa học | C30H42N6O5S |
Khối lượng phân tử | 598.7567 g/mol |
Glicaramide (SQ-65993) là một loại thuốc chống tiểu đường bằng đường uống sinh học.[1] Nó có tiềm năng tương tự như glibenclamide (glyburide) trong nhóm thuốc được gọi là sulfonylureas. Cấu trúc của nó tương tự vì nó có nhóm acyl tuần hoàn thay thế cho 2-methoxy-5-chlorobenzyl sau này.[2] Giống như glibenclamide, nó được phân loại là sulfonylurea thế hệ thứ hai. Nó có thể có tác dụng ngoài tụy rõ rệt hơn glibenclamide hoặc tolbutamide.[3]
Xem thêm
- Glibenclamide
Tham khảo
- ^ Hoehn, H.; Polacek, I.; Schulze, E. (1973). “Potential antidiabetic agents. Pyrazolo[3,4-b]pyridines”. Journal of Medicinal Chemistry. 16 (12): 1340–1346. doi:10.1021/jm00270a006. PMID 4358224.
- ^ Progress in Medicinal Chemistry, Volume 18 (v. 18) (Hardcover). Elsevier Science. 1981. ISBN 0-444-80345-9.
- ^ West, G.B. (1 tháng 1 năm 1981). Ellis, GP (biên tập). Progress in medicinal chemistry. Amsterdam: Elsevier. tr. 202. ISBN 9780444803450.
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|