Giao diện người dùng ngôn ngữ tự nhiên

Giao diện người dùng ngôn ngữ tự nhiên (natural-language user interface, viết tắt LUI hoặc NLUI) là một dạng giao diện người dùng trong đó các hiện tượng ngôn ngữ như động từ, cụm từ và mệnh đề hoạt động như là các điều khiển giao diện người dùng dùng để khởi tạo, lựa chọn và sửa đổi dữ liệu trong các ứng dụng phần mềm.

Trong thiết kế giao diện người dùng, người ta tìm kiếm các giao diện ngôn ngữ tự nhiên vì tốc độ và tính dễ sử dụng, nhưng đa số đều gặp phải những khó khăn đối với hiểu sự đa dạng rộng lớn của mơ hồ ngữ nghĩa (semantic ambiguity).[1] Các giao diện ngôn ngữ tự nhiên là một vùng nghiên cứu tích cực trong lĩnh vực xử lý ngôn ngữ tự nhiênngôn ngữ học tính toán. Một giao diện ngôn ngữ tự nhiên có tính tổng quát trực quan là một trong những mục tiêu có hiệu lực của mạng ngữ nghĩa.

Các giao diện văn bản có tính "tự nhiên" ở nhiều mức độ khác nhau. Nhiều ngôn ngữ lập trình chính quy (không tự nhiên) kết hợp các thành ngữ của ngôn ngữ tự nhiên con người. Tương tự, một cơ chế công nghệ máy truy tìm dữ liệu truyền thống có thể mô tả là một giao diện người dùng ngôn ngữ tự nhiên "nông" (shallow).

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ Hill, I. (1983). "Natural language versus computer language." In M. Sime and M. Coombs (Eds.) Designing for Human-Computer Communication. Academic Press.
  • x
  • t
  • s
Các dạng
  • Máy truy tìm dữ liệu (Danh sách các công cụ tìm kiếm)
  • Metasearch engine
  • Multimedia search
  • Collaborative search engine
  • Cross-language information retrieval
  • Local search (Internet)
  • Vertical search
  • Social search
  • Image retrieval
  • Audio search engine
  • Video search engine
  • Enterprise search
  • Semantic search
  • Giao diện người dùng ngôn ngữ tự nhiên
  • Voice search
Công cụ
  • Document retrieval
  • Khai thác văn bản
  • Web crawler
  • Multisearch
  • Federated search
  • Search aggregator
  • Search engine indexing/Web indexing
  • Focused crawler
  • Spider trap
  • Robots exclusion standard
  • Distributed web crawling
  • Lưu trữ web
  • Website mirroring software
  • Web search query
  • Web query classification
Các giao thức
và các chuẩn
  • Z39.50
  • Search/Retrieve Web Service
  • Search/Retrieve via URL
  • OpenSearch
  • Representational state transfer
  • Website Parse Template
  • Wide area information server
Xem thêm
  • x
  • t
  • s
Kiến thức tính toán
Các chủ đề và
các khái niệm
  • Alphabet of human thought
  • Kiểm soát tính nhất quán
  • Automated reasoning
  • Commonsense knowledge (artificial intelligence)
  • Commonsense reasoning
  • Computability
  • Formal system
  • Inference engine
  • Cơ sở tri thức
  • Knowledge-based systems
  • Knowledge engineering
  • Knowledge extraction
  • Knowledge representation and reasoning
  • Knowledge retrieval
  • Library classification
  • Lập trình logic
  • Bản thể học
  • Question answering
  • Semantic reasoner
Các đề xuất và
các thực thi
Tiểu thuyết
  • x
  • t
  • s
Thuật ngữ chung
Khai thác văn bản
Tóm tắt tự động
Dịch tự động
Nhận dạng tự động
và thu thập dữ liệu
Mô hình chủ đề
Xem xét với
sự trợ giúp máy tính
Giao diện người dùng
ngôn ngữ tự nhiên