Giải vô địch bóng đá nữ châu Á 1975
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Nước chủ nhà | Hồng Kông |
Thời gian | 25 tháng 8 - 2 tháng 9 |
Số đội | 6 (từ 2 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 1 (tại 1 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Hạng ba | ![]() |
Hạng tư | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 10 |
Số bàn thắng | 35 (3,5 bàn/trận) |
1977 → |
Giải vô địch bóng đá nữ châu Á 1975 diễn ra tại Hồng Kông từ 25 tháng 8 đến 2 tháng 9 năm 1975 là Giải vô địch bóng đá nữ châu Á đầu tiên. Đội tuyển vô địch là New Zealand sau khi đánh bại Thái Lan trong trận chung kết.
Địa điểm
Tất cả các trận đấu được tổ chức tại Sân vận động Chính phủ ở Hồng Kông.
Hồng Kông | |
---|---|
Sân vận động Chính phủ | |
Sức chứa: 40.000 | |
![]() |
Vòng bảng
Bảng A
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 6 | 2 | +4 | 4 |
![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 5 | 3 | +2 | 2 |
![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 6 | −6 | 0 |
Thái Lan ![]() | 3 – 2 | ![]() |
---|---|---|
Boabutr ![]() Chaisawat ![]() Thongsa ![]() | O'Connor ![]() Abenthum ![]() |
Khán giả: 4.119
Bảng B
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 5 | 0 | +5 | 4 |
![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 2 | 3 | −1 | 2 |
![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 4 | −4 | 0 |
Hồng Kông ![]() | 0 – 2 | ![]() |
---|---|---|
Marshall ![]() Lee ![]() |
Khán giả: 4.119
New Zealand ![]() | 3 – 0 | ![]() |
---|---|---|
Simeonoff ![]() Marshall ![]() |
Khán giả: 4.500
Hồng Kông ![]() | 0 – 2 | ![]() |
---|---|---|
Ashikin ![]() Fadzilla ![]() |
Khán giả: 2.226
Vòng đấu loại trực tiếp
Bán kết | Chung kết | |||||
31 tháng 8 | ||||||
![]() | 3 | |||||
2 tháng 9 | ||||||
![]() | 2 | |||||
![]() | 3 | |||||
31 tháng 8 | ||||||
![]() | 1 | |||||
![]() | 3 | |||||
![]() | 0 | |||||
Tranh hạng ba | ||||||
2 tháng 9 | ||||||
![]() | 5 | |||||
![]() | 0 |
Bán kết
New Zealand ![]() | 3 – 2 | ![]() |
---|---|---|
Richardson ![]() Marshall ![]() | Barry ![]() |
Khán giả: 6.655
Thái Lan ![]() | 3 – 0 | ![]() |
---|---|---|
Monchanuan ![]() Chaudet ![]() |
Khán giả: 6.655
Tranh hạng ba
Úc ![]() | 5 – 0 | ![]() |
---|---|---|
Khán giả: 11.573
Chung kết
New Zealand ![]() | 3 – 1 | ![]() |
---|---|---|
Marshall ![]() Hetherington ![]() | Thongsa ![]() |
Tham khảo
Liên kết ngoài
- RSSSF.com