Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 1996
1996 AFF Championship - Singapore 1996 Kejohanan Bola Sepak Asia Tenggara 2002 தென்கிழக்கு ஆசிய கால்பந்து சாம்பியன்ஷிப் 1996 年东南亚足球锦标赛 | |
---|---|
![]() | |
Chi tiết giải đấu | |
Nước chủ nhà | ![]() |
Thời gian | 1 – 15 tháng 9 |
Số đội | 10 |
Địa điểm thi đấu | 2 (tại 2 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Hạng ba | ![]() |
Hạng tư | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 24 |
Số bàn thắng | 93 (3,88 bàn/trận) |
Số khán giả | 245.500 (10.229 khán giả/trận) |
Vua phá lưới | ![]() (7 bàn) |
Cầu thủ xuất sắc nhất | ![]() |
1998 → |
Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 1996 hay Cúp Tiger 1996 là giải vô địch bóng đá Đông Nam Á đầu tiên, được tổ chức tại Singapore từ 1 đến 15 tháng 9 năm 1996. 10 đội tuyển được chia vào 2 bảng, đấu vòng tròn 1 lượt, chọn 2 đội đứng đầu vào bán kết.
Thái Lan đã giành chức vô địch Tiger Cup đầu tiên sau khi đánh bại Malaysia với tỉ số 1-0 bằng bàn thắng duy nhất của Kiatisuk Senamuang ở phút thứ 9 của hiệp 1.
Địa điểm
![]() | |
---|---|
Kallang | Jurong |
Sân vận động Quốc gia | Sân vận động Jurong |
Sức chứa: 55.000 | Sức chứa: 6.000 |
![]() ![]() Kallang ![]() Jurong |
Danh sách cầu thủ
Vòng bảng
Màu sắc được sử dụng trong bảng |
---|
Hai đội đầu bảng giành quyền vào bán kết |
Bảng A
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 4 | 3 | 1 | 0 | 15 | 3 | +12 | 10 | Giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp |
2 | ![]() | 4 | 2 | 2 | 0 | 9 | 4 | +5 | 8 | |
3 | ![]() | 4 | 2 | 0 | 2 | 13 | 12 | +1 | 6 | |
4 | ![]() | 4 | 1 | 1 | 2 | 5 | 10 | −5 | 4 | |
5 | ![]() | 4 | 0 | 0 | 4 | 1 | 14 | −13 | 0 |
Nguồn: AFF
Việt Nam ![]() | 3–1 | ![]() |
---|---|---|
Trần Công Minh ![]() Lê Huỳnh Đức ![]() | Sony ![]() |
Khán giả: 2,800
Indonesia ![]() | 5–1 | ![]() |
---|---|---|
Husaini ![]() Irianto ![]() Kurniawan ![]() Darwis ![]() Sandria ![]() | Savatdy ![]() |
Khán giả: 2,800
Lào ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Luang-Amath ![]() | Lê Huỳnh Đức ![]() |
Khán giả: 1,400
Myanmar ![]() | 7–0 | ![]() |
---|---|---|
Tin Myo Aung ![]() Win Aung ![]() Myo Hlaing Win ![]() Maung Maung Oo ![]() |
Khán giả: 1,500
Việt Nam ![]() | 4–1 | ![]() |
---|---|---|
Nguyễn Hữu Đang ![]() Lê Huỳnh Đức ![]() Trần Công Minh ![]() Nguyễn Hồng Sơn ![]() | Maung Maung Htay ![]() |
Khán giả: 2.000
Campuchia ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Channiphone ![]() |
Khán giả: 4.000
Indonesia ![]() | 6–1 | ![]() |
---|---|---|
Husaini ![]() Sandria ![]() Lubis ![]() Irianto ![]() | Maung Maung Htay ![]() |
Khán giả: 4.000
Lào ![]() | 2–4 | ![]() |
---|---|---|
Khenkitisack ![]() Phimmasean ![]() | Win Aung ![]() Maung Maung Oo ![]() Myo Hlaing Win ![]() |
Khán giả: 500
Bảng B
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 4 | 3 | 1 | 0 | 13 | 1 | +12 | 10 | Giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp |
2 | ![]() | 4 | 2 | 2 | 0 | 15 | 2 | +13 | 8 | |
3 | ![]() | 4 | 2 | 1 | 1 | 7 | 2 | +5 | 7 | |
4 | ![]() | 4 | 1 | 0 | 3 | 1 | 15 | −14 | 3 | |
5 | ![]() | 4 | 0 | 0 | 4 | 0 | 16 | −16 | 0 |
Nguồn: AFF
(H) Chủ nhà
(H) Chủ nhà
Singapore ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Fandi ![]() | Sanbagamaran ![]() |
Sân vận động Quốc gia Singapore, Kallang
Khán giả: 43,800
Philippines ![]() | 0–5 | ![]() |
---|---|---|
Phithaya ![]() Kiatisuk ![]() Netipong ![]() |
Khán giả: 2,800
Malaysia ![]() | 7–0 | ![]() |
---|---|---|
Sanbagamaran ![]() Adnan ![]() Shamsurin ![]() Chandran ![]() |
Sân vận động Quốc gia Singapore, Kallang
Khán giả: 1.000
Singapore ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Haron ![]() Tan ![]() Fandi ![]() |
Sân vận động Quốc gia Singapore, Kallang
Khán giả: 8,400
Thái Lan ![]() | 6–0 | ![]() |
---|---|---|
Phithaya ![]() Netipong ![]() Worrawoot ![]() Kiatisuk ![]() |
Sân vận động Quốc gia Singapore, Kallang
Khán giả: 8.000
Singapore ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Fandi ![]() Hai ![]() |
Sân vận động Quốc gia Singapore, Kallang
Khán giả: 12.000
Brunei ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Irwan ![]() |
Sân vận động Quốc gia Singapore, Kallang
Khán giả: 3.000
Thái Lan ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Kiatisuk ![]() | Hassan ![]() |
Sân vận động Quốc gia Singapore, Kallang
Khán giả: 14.000
Malaysia ![]() | 6–0 | ![]() |
---|---|---|
Sanbagamaran ![]() Shamsurin ![]() Abu Bakar ![]() Chandran ![]() |
Sân vận động Quốc gia Singapore, Kallang
Khán giả: 20.000
Vòng đấu loại trực tiếp
Bán kết | Chung kết | |||||
13 tháng 9 | ||||||
![]() | 2 | |||||
15 tháng 9 | ||||||
![]() | 4 | |||||
![]() | 1 | |||||
13 tháng 9 | ||||||
![]() | 4 | |||||
![]() | 5 | |||||
![]() | 1 | |||||
Tranh hạng ba | ||||||
15 tháng 9 | ||||||
![]() | 1 | |||||
![]() | 4 |
Bán kết
Indonesia ![]() | 1–3 | ![]() |
---|---|---|
Azali ![]() | Sanbagamaran ![]() Sulong ![]() |
Sân vận động Quốc gia Singapore, Kallang
Khán giả: 20.000
Thái Lan ![]() | 4–2 | ![]() |
---|---|---|
Kiatisuk ![]() Netipong ![]() Worrawoot ![]() | Võ Hoàng Bửu ![]() Nguyễn Hồng Sơn ![]() |
Sân vận động Quốc gia Singapore, Kallang
Khán giả: 20.000
Tranh hạng ba
Indonesia ![]() | 2–3 | ![]() |
---|---|---|
Kurniawan ![]() Tecuari ![]() | Huỳnh Quốc Cường ![]() Yeyen ![]() Võ Hoàng Bửu ![]() |
Sân vận động Quốc gia Singapore, Kallang
Khán giả: 32.000
Chung kết
Giải thưởng
Cầu thủ xuất sắc nhất | Chiếc giày vàng | Đội đoạt giải phong cách |
---|---|---|
![]() | ![]() | ![]() |
Danh sách cầu thủ ghi bàn
- 7 bàn
- 6 bàn
K. Sanbagamaran
- 5 bàn
- 4 bàn
|
|
|
- 3 bàn
|
|
|
- 2 bàn
|
|
|
- 1 bàn
|
|
|
- phản lưới nhà
Yeyen Tumena (trận gặp Việt Nam)
Azmil Azali (trận gặp Indonesia)
Chú thích
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Cúp Tiger 1996 trên trang web của RSSSF.