Hsieh Su-wei và Elise Mertens là đương kim vô địch,[1] nhưng Hsieh chọn không tham dự. Mertens đánh cặp với Zhang Shuai, nhưng thua trong trận chung kết trước Barbora Krejčíková và Kateřina Siniaková, 2–6, 4–6. Đây là danh hiệu Wimbledon thứ 2 và danh hiệu Grand Slam thứ 5 của Krejčíková và Siniaková.
Samantha Stosur có cơ hội hoàn thành Grand Slam sự nghiệp, nhưng thua ở vòng 1 trước Aliona Bolsova và Ingrid Neel.[2]
Đây là lần đầu tiên Wimbledon áp dụng loạt tie-break ở set cuối.[i] Khi tỉ số ở set cuối đang là 6–6,[3] đôi đầu tiên giành 10 điểm và dẫn trước ít nhất 2 điểm sẽ thắng.[ii] Trận đấu giữa Jule Niemeier/Andrea Petkovic và Miyu Kato/Aldila Sutjiadi ở vòng 1 là trận đấu đầu tiên diễn ra loạt tiebreak này ở nội dung đôi nữ, với Niemeier và Petkovic giành chiến thắng 14–12 trong loạt tiebreak.[2]
Hạt giống
- 01.
Elise Mertens /
Zhang Shuai (Chung kết) - 02.
Barbora Krejčíková /
Kateřina Siniaková (Vô địch) - 03.
Gabriela Dabrowski /
Giuliana Olmos (Vòng 3) - 04.
Lyudmyla Kichenok /
Jeļena Ostapenko (Bán kết) - 05.
Asia Muhammad /
Ena Shibahara (Vòng 3) - 06.
Lucie Hradecká /
Sania Mirza (Vòng 1) - 07.
Alexa Guarachi /
Andreja Klepač (Tứ kết) - 08.
Shuko Aoyama /
Chan Hao-ching (Tứ kết)
- 09.
Xu Yifan /
Yang Zhaoxuan (Vòng 3) - 10.
Nicole Melichar-Martinez /
Ellen Perez (Tứ kết) - 11.
Alicja Rosolska /
Erin Routliffe (Tứ kết) - 12.
Latisha Chan /
Samantha Stosur (Vòng 1) - 13.
Natela Dzalamidze /
Aleksandra Krunić (Vòng 2) - 14.
Monica Niculescu /
Elena-Gabriela Ruse (Vòng 1) - 15.
Nadiia Kichenok /
Raluca Olaru (Vòng 3) - 16.
Marie Bouzková /
Tereza Mihalíková (Vòng 2)
Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.
Kết quả
Từ viết tắt
Chung kết
Nửa trên
Nhánh 1
| Vòng 1 | | | Vòng 2 | | | Vòng 3 | | | Tứ kết | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| 1 | E Mertens
S Zhang | 6 | 6 | | | | | |
| | A Bondár
G Minnen | 3 | 1 | | | | 1 | E Mertens
S Zhang | 6 | 6 | | |
| | V Golubic
C Osorio | 7 | 6 | | | | | V Golubic
C Osorio | 3 | 2 | | |
| WC | S Kartal
N Miller | 5 | 4 | | | | | | | 1 | E Mertens
S Zhang | 6 | 6 | | |
| | K Kanepi
R Voráčová | 1 | 6 | 2 | | | | | 15 | N Kichenok
R Olaru | 4 | 3 | | |
| WC | A Barnett
O Nicholls | 6 | 4 | 6 | | | WC | A Barnett
O Nicholls | 6 | 4 | 65 | | | | |
| Alt | V Grammatikopoulou
P Plipuech | 2 | 3 | | | | 15 | N Kichenok
R Olaru | 3 | 6 | 710 | |
| 15 | N Kichenok
R Olaru | 6 | 6 | | | | | 1 | E Mertens
S Zhang | 6 | 6 | | |
| 9 | Y Xu
Z Yang | 6 | 6 | | | | | | | 7 | A Guarachi
A Klepač | 3 | 2 | | |
| | L Bronzetti
J Lohoff | 3 | 4 | | | | 9 | Y Xu
Z Yang | 6 | 0 | 7 | | | | |
| | J Niemeier
A Petkovic | 77 | 5 | 714 | | | | J Niemeier
A Petkovic | 3 | 6 | 5 | |
| | M Kato
A Sutjiadi | 63 | 7 | 612 | | | | | | 9 | Y Xu
Z Yang | 3 | 5 | | |
| | A Cornet
D Parry | 6 | 66 | 6 | | | | | 7 | A Guarachi
A Klepač | 6 | 7 | | |
| | M Linette
B Pera | 1 | 78 | 4 | | | | A Cornet
D Parry | 3 | 2 | | | |
| PR | M Adamczak
K Kawa | 3 | 4 | | | | 7 | A Guarachi
A Klepač | 6 | 6 | | |
| 7 | A Guarachi
A Klepač | 6 | 6 | | | |
Nhánh 2
| Vòng 1 | | | Vòng 2 | | | Vòng 3 | | | Tứ kết | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| 3 | G Dabrowski
G Olmos | 62 | 6 | 6 | | | | |
| PR | Y Putintseva
Y Wickmayer | 77 | 3 | 2 | | | 3 | G Dabrowski
G Olmos | 7 | 3 | 6 | |
| | M Kostyuk
T Martincová | 6 | 6 | | | | | M Kostyuk
T Martincová | 5 | 6 | 3 | |
| | M Brengle
L Davis | 3 | 4 | | | | | | | 3 | G Dabrowski
G Olmos | 4 | 3 | | |
| | I Bara
E Gorgodze | 3 | 2 | | | | | | | D Collins
D Krawczyk | 6 | 6 | | |
| | D Collins
D Krawczyk | 6 | 6 | | | | | D Collins
D Krawczyk | 6 | 6 | | | | | |
| | O Kalashnikova
K Piter | 6 | 65 | 4 | | | 16 | M Bouzková
T Mihalíková | 1 | 3 | | |
| 16 | M Bouzková
T Mihalíková | 3 | 77 | 6 | | | | | D Collins
D Krawczyk | 6 | 64 | 6 | |
| 11 | A Rosolska
E Routliffe | 6 | 6 | | | | | | | 11 | A Rosolska
E Routliffe | 1 | 77 | 3 | |
| | I-C Begu
A Kalinina | 4 | 4 | | | | 11 | A Rosolska
E Routliffe | 63 | 7 | 710 | | | | |
| | C Harrison
S Santamaria | 2 | 6 | 5 | | | | C Harrison
S Santamaria | 77 | 5 | 67 | |
| | K Juvan
T Zidanšek | 6 | 4 | 2r | | | | | | 11 | A Rosolska
E Routliffe | 6 | 77 | | |
| | C Burel
C Paquet | 3 | 65 | | | | | | 5 | A Muhammad
E Shibahara | 4 | 63 | | |
| Alt | X Han
L Zhu | 6 | 77 | | | | Alt | X Han
L Zhu | 1 | 4 | | | |
| WC | SB Grey
Y Miyazaki | 1 | 1 | | | | 5 | A Muhammad
E Shibahara | 6 | 6 | | |
| 5 | A Muhammad
E Shibahara | 6 | 6 | | | |
Nửa dưới
Nhánh 3
| Vòng 1 | | | Vòng 2 | | | Vòng 3 | | | Tứ kết | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| 8 | S Aoyama
H-c Chan | 7 | 6 | | | | | |
| | Xiy Wang
Q Zheng | 5 | 3 | | | | 8 | S Aoyama
H-c Chan | 6 | 6 | | |
| | J Paolini
M Trevisan | 1 | 5 | | | | WC | N Bains
M Lumsden | 1 | 4 | | |
| WC | N Bains
M Lumsden | 6 | 7 | | | | | | | 8 | S Aoyama
H-c Chan | 6 | 4 | 710 | |
| | U Eikeri
A Sharma | 6 | 4 | 4 | | | | | | A Riske-Amritraj
C Vandeweghe | 4 | 6 | 63 | |
| | A Riske-Amritraj
C Vandeweghe | 0 | 6 | 6 | | | | A Riske-Amritraj
C Vandeweghe | 77 | 6 | | | | | |
| | A Bolsova
I Neel | 77 | 6 | | | | | A Bolsova
I Neel | 61 | 3 | | |
| 12 | L Chan
S Stosur | 64 | 1 | | | | | 8 | S Aoyama
H-c Chan | 6 | 1 | 5 | |
| 13 | N Dzalamidze
A Krunić | 6 | 7 | | | | | | | 4 | L Kichenok
J Ostapenko | 4 | 6 | 7 | |
| Alt | A-L Friedsam
A Li | 3 | 5 | | | | 13 | N Dzalamidze
A Krunić | 4 | 2 | | | | | |
| | E Bektas
K Kučová | 2 | 4 | | | | WC | H Dart
H Watson | 6 | 6 | | |
| WC | H Dart
H Watson | 6 | 6 | | | | | | | WC | H Dart
H Watson | 7 | 4 | 2 | |
| WC | J Burrage
E Silva | 3 | 4 | | | | | | 4 | L Kichenok
J Ostapenko | 5 | 6 | 6 | |
| | A Hartono
D Schuurs | 6 | 6 | | | | | A Hartono
D Schuurs | 2 | 65 | | | |
| | O Dodin
T Maria | 6 | 5 | 3 | | | 4 | L Kichenok
J Ostapenko | 6 | 77 | | |
| 4 | L Kichenok
J Ostapenko | 2 | 7 | 6 | | |
Nhánh 4
Vận động viên khác
Đặc cách[4]
Bảo toàn thứ hạng[5]
Monique Adamczak /
Katarzyna Kawa
Yulia Putintseva /
Yanina Wickmayer
Thay thế
Anna-Lena Friedsam /
Ann Li
Han Xinyun /
Zhu Lin
Tamara Korpatsch /
Harmony Tan
Valentini Grammatikopoulou /
Peangtarn Plipuech
Elisabetta Cocciaretto /
Viktoriya Tomova
Rút lui
- Trước giải đấu
Misaki Doi /
Makoto Ninomiya → thay thế bởi
Han Xinyun /
Zhu Lin
Danka Kovinić /
Rebecca Peterson → thay thế bởi
Anna-Lena Friedsam /
Ann Li
Elena Rybakina /
Clara Tauson → thay thế bởi
Valentini Grammatikopoulou /
Peangtarn Plipuech
Rosalie van der Hoek /
Alison Van Uytvanck → thay thế bởi
Elisabetta Cocciaretto /
Viktoriya Tomova
Chú thích
Tham khảo
- ^ “Hsieh, Mertens save match points, win Wimbledon in doubles thriller”. Women's Tennis Association. 10 tháng 7 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2021.
- ^ a b “Wimbledon Results”. WTOP. Associated Press. 30 tháng 6 năm 2022. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2022.
- ^ “Grand Slam Tournaments Jointly Announce 10-Point Final Set Tie-Break at Six Games All”. The Championships, Wimbledon. 16 tháng 3 năm 2022. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2022.
- ^ “The Championships 2022 Wild Card Announcements” (PDF). wimbledon. Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2022.
- ^ “The Championships 2022 Ladies' Doubles – Entry List” (PDF). wimbledon. Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2022.
Liên kết ngoài
Mùa giải đôi nữ Wimbledon |
---|
Tiền Kỉ nguyên Mở | |
---|
Kỉ nguyên Mở | |
---|
Bản mẫu:Vô địch đôi nữ Wimbledon
WTA Tour 2022 « 2021 2023 » |
---|
Grand Slam | |
---|
WTA 1000 | |
---|
WTA 500 | - Adelaide 1 (S, D)
- Sydney (S, D)
- St. Petersburg (S, D)
- Dubai (S, D)
- Charleston (S, D)
- Stuttgart (S, D)
- Berlin (S, D)
- Eastbourne (S, D)
- San Jose (S, D)
- Tokyo S, D)
- Ostrava (S, D)*
- San Diego (S, D)*
|
---|
WTA 250 | - Melbourne 1 (S, D)
- Melbourne 2 (S, D)
- Adelaide 2 (S, D)
- Guadalajara (S, D)
- Lyon (S, D)
- Monterrey (S, D)
- Bogotá (S, D)
- İstanbul (S, D)
- Rabat (S, D)
- Strasbourg (S, D)
- Nottingham (S, D)
- Rosmalen (S, D)
- Birmingham (S, D)
- Bad Homburg (S, D)
- Lausanne (S, D)
- Budapest (S, D)
- Hamburg (S, D)
- Palermo (S, D)
- Warsaw (S, D)
- Prague (S, D)
- Washington DC (S, D)
- Cleveland (S, D)
- Granby (S, D)
- Chennai (S, D)*
- Portorož (S, D)*
- Seoul (S, D)
- Parma (S, D)*
- Tallinn (S, D)*
- Monastir (S, D)*
- Cluj-Napoca (S, D)*
|
---|
Đội tuyển | |
---|
In đậm là giải đấu Mandatory (WTA 1000)* – Giải đấu được giới thiệu do ảnh hưởng của đại dịch COVID-19 |
- WTA Finals, Fort Worth (S, D)
|