Eureka, California

City of Eureka, California
—  Thành phố  —
Aerial view: Eureka on Humboldt Bay
Aerial view: Eureka on Humboldt Bay
Ấn chương chính thức của City of Eureka, California
Ấn chương
Khẩu hiệu: Eureka! - (I have found it!)
Eureka shown within Humboldt County in the State of California
Eureka shown within Humboldt County in the State of California
City of Eureka, California trên bản đồ Thế giới
City of Eureka, California
City of Eureka, California
Tọa độ: 40°47′24″B 124°9′46″T / 40,79°B 124,16278°T / 40.79000; -124.16278
Quốc giaHoa Kỳ
Tiểu bangCalifornia
QuậnHumboldt
Bắt đầu thành lập13 tháng 5 năm 1850 (định cư)
Lập chính quyền đô thị18 tháng 4 năm 1856 (thị trấn)
Tái lập chính quyền đô thị19 tháng 2 năm 1874 (thành phố)
Chính quyền
 • KiểuThị trưởng-hội đồng
 • Thị trưởngVirginia Bass
 • City managerDavid Tyson
Diện tích
 • Tổng cộng14,4 mi2 (37,4 km2)
 • Đất liền9,4 mi2 (24,50 km2)
 • Mặt nước5,0 mi2 (12,9 km2)  34.60%
Độ cao44 ft (13,4 m)
Dân số (2000)
 • Tổng cộng26.128
 • Mật độ2.764,5/mi2 (1.067,5/km2)
 Source: Điều tra dân số Hoa Kỳ
Múi giờPST (UTC-8)
 • Mùa hè (DST)PDT (UTC-7)
Mã bưu điện95501, 95502, 95503
Mã điện thoại707
Thành phố kết nghĩaKamisu, Nelson sửa dữ liệu
Trang webwww.ci.eureka.ca.gov

Eureka là thành phố, (tiếng Hy Lạp có nghĩa: Tôi tìm ra rồi), quận lỵ quận Humboldt, tây bắc tiểu bang California. Đây là một thành phố cảng bên vịnh Humboldt. Thành phố này được thành lập năm 1856. Ngoài hoạt động cảng ra, thành phố này cũng là một trung tâm du lịch, đánh cá.

  • x
  • t
  • s
Sacramento (thủ phủ)
Chủ đề
  • Khí hậu
  • Các quận
  • Kinh tế
  • Bầu cử
  • Địa lý
  • Chính quyền
  • Lịch sử
  • Chính trị
  • người California
Các vùng
  • Antelope Valley
  • Big Sur
  • California Coast Ranges
  • Dãy núi Cascade
  • Central California
  • Central Coast
  • Central Valley
  • Channel Islands
  • Coachella Valley
  • Coastal California
  • Conejo Valley
  • Cucamonga Valley
  • Thung lũng Chết
  • East Bay (SF Bay Area)
  • East County (SD)
  • Eastern California
  • Emerald Triangle
  • Gold Country
  • Đại Bồn địa Hoa Kỳ
  • Greater San Bernardino
  • Inland Empire
  • Klamath Basin
  • Lake Tahoe
  • Đại Los Angeles
  • Los Angeles Basin
  • Lost Coast
  • Mojave Desert
  • Mountain Empire
  • North Bay (SF)
  • North Coast
  • North Coast (SD)
  • Northern California
  • Owens Valley
  • Oxnard Plain
  • Peninsular Ranges
  • Pomona Valley
  • Sacramento Valley
  • Salinas Valley
  • San Fernando Valley
  • San Francisco Bay Area
  • San Francisco Peninsula
  • San Gabriel Valley
  • San Joaquin Valley
  • Santa Clara Valley
  • Santa Clara River Valley
  • Santa Clarita Valley
  • Santa Ynez Valley
  • Shasta Cascade
  • Sierra Nevada
  • Thung lũng Silicon
  • South Bay (LA)
  • South Bay (SD)
  • South Bay (SF)
  • South Coast
  • Southern Border Region
  • Miền Nam California
  • Tech Coast
  • Transverse Ranges
  • Tri-Valley
  • Victor Valley
  • Wine Country
Vùng đô thị
Các quận
Các thành phố
đông dân nhất

Tham khảo


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến California này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s