Doi cát cửa vịnh

Doi cát cửa vịnh là một mũi cát nhô hình thành nhờ quá trình tích tụ trầm tích của các dòng chảy dọc bờ và hoàn toàn chắn ngang cửa vịnh.[1] Doi cát cửa vịnh đóng vai trò đê chắn giữa hai khối nước (vịnh và biển). Khi này, vịnh trở thành một vùng đầm phá, bắt đầu tích tụ trầm tích rồi dần chuyển hoá thành một đồng lầy ngập mặn nước nông. Nếu doi cát cửa vịnh có dạng trăng lưỡi liềm thì sẽ được gọi bằng cái tên là doi cát lưỡi liềm.[2]

Doi cát cửa vịnh có thể gây bất lợi cho con người bởi tình trạng tích tụ trầm tích ở bến cảng. Người ta xây nên các đê chắn sóng tại cửa vịnh để hướng các con sóng ra phía biển, góp phần ngăn chặn sự hình thành các mũi nhô và doi cát cửa vịnh.[2]

Tham khảo

  1. ^ Monroe, James Stewart; Wicander, Reed; Hazlett, Richard W. (2007). Physical Geology: Exploring the Earth (ấn bản 6). Cengage Learning. tr. 665. ISBN 978-0495011484.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  2. ^ a b “What Causes Baymouth Bars?” (bằng tiếng Anh). eHow. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2012. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |ngày truy cập= (trợ giúp)

Liên kết ngoài

  • Hình ảnh động minh hoạ sự hình thành của doi cát cửa vịnh
  • x
  • t
  • s
Địa hình
Bãi bùn  • Bãi lầy triều  • Bán đảo  • Bờ  • Bờ biển  • Bờ biển dốc  • Bờ biển đá  • Bờ biển mài mòn  • Bờ biển phẳng  • Châu thổ  • Châu thổ thụt lùi  • Cửa cắt khía  • Cửa sông  • Doi cát cửa  • Doi cát cửa (chắn) vịnh  • Doi cát nối đảo/bãi nối  • Đảo  • Đảo chắn  • Đảo nhỏ  • Đảo nối/đảo liền bờ  • Đảo triều  • Đồng bằng lấn biển  • Đồng bằng duyên hải  • Đồng lầy mặn  • Đồng lầy nước lợ  • Đồng lầy nước ngọt  • Đụn cát  • Đụn cát trên vách  • Đường bờ dâng (nổi) cao  • Đường bờ đơn điệu  • Eo biển  • Eo đất  • Firth  • Hẻm vực biển  • Kênh biển  • Kênh nước  • Khối đá tàn dư  • Machair  • Mũi đất  • Phá  • Quần đảo  • Rạn (ám tiêu)  • Rạn san hô  • Rạn san hô vòng/a-tôn  • Rìa lục địa  • Thềm biển  • Thềm lục địa  • Vách đá  • Vịnh  • Vịnh hẹp (Fjard/vụng băng hà  • Fjord/vịnh hẹp băng hà)  • Vịnh nhỏ  • Vòm tự nhiên  • Đất ngập nước gian triều  • Vũng gần biển  • Vũng triều  • Khác...


Bãi biển
Bãi biển bão  • Bãi biển hõm  • Bãi cuội bờ biển  • Đá bãi biển  • Gờ bãi biển  • Mũi nhô bãi biển  • Rìa rửa trôi  • Tiến hoá bờ biển
Quá trình
địa chất
Lỗ phun  • Xói mòn ven biển  • Đường bờ biển thuận hướng  • Dòng chảy  • Mũi đất nhọn  • Đường bờ biển trái khớp  • Đường bờ biển nâng  • Dòng chảy dọc bờ  • Biển lùi  • Biển tiến  • Dòng rút  • Hang bờ biển  • Bãi cạn/bãi nông  • Mũi nhô  • Đường bờ chìm  • Cấu tạo cản sóng  • Đới sóng vỗ  • Lạch nước dâng  • Dòng sóng vỗ bờ  • Vòng cung núi lửa  • Nền sóng mài mòn  • Biến dạng sóng  • Sóng biển
Vấn đề
liên quan
Đường ngăn  • Chiều dài bờ biển  • Vùng gian triều  • Cận duyên  • Kích thước hạt (Đá tảng  • Cuội  • Cát  • Đất bùn  • Đất sét)  • Hải dương học vật lý  • Đá dăm  • Khác...


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến địa hình học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s