Danh sách cầu thủ tham dự Giải vô địch bóng đá nữ U-19 thế giới 2004
Dưới đây là danh sách cầu thủ tham dự Giải vô địch bóng đá nữ U-19 thế giới 2004 tổ chức tại Thái Lan từ 10 tới 27 tháng 11 năm 2004.[1]
Bảng A
Úc
Huấn luyện viên: Adrian Santrac[2][3]
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Alison Logue | (1987-03-06)6 tháng 3, 1987 (17 tuổi) | Northern NSW Pride |
2 | 2HV | Caitlin Cooper | (1988-02-12)12 tháng 2, 1988 (16 tuổi) | NSW Sapphires |
3 | 2HV | Kim Carroll | (1987-09-02)2 tháng 9, 1987 (17 tuổi) | Queensland Sting |
4 | 2HV | Emma Davison (c) | (1985-05-04)4 tháng 5, 1985 (19 tuổi) | Queensland Sting |
5 | 2HV | Ellen Beaumont | (1985-07-14)14 tháng 7, 1985 (19 tuổi) | Queensland Sting |
6 | 3TV | Sally Shipard | (1987-10-20)20 tháng 10, 1987 (17 tuổi) | NSW Sapphires |
7 | 4TĐ | Jenna Tristram | (1986-10-28)28 tháng 10, 1986 (18 tuổi) | Northern NSW Pride |
8 | 3TV | Lauren Colthorpe | (1985-10-25)25 tháng 10, 1985 (19 tuổi) | Northern NSW Pride |
9 | 4TĐ | Selin Kuralay | (1985-01-25)25 tháng 1, 1985 (19 tuổi) | Queensland Sting |
10 | 3TV | Collette McCallum | (1986-03-26)26 tháng 3, 1986 (18 tuổi) | Adelaide Sensation |
11 | 4TĐ | Catherine Cannuli | (1986-03-03)3 tháng 3, 1986 (18 tuổi) | NSW Sapphires |
12 | 2HV | Julia Bazi | (1985-10-20)20 tháng 10, 1985 (19 tuổi) | NSW Sapphires |
13 | 2HV | Danielle Brogan | (1988-06-28)28 tháng 6, 1988 (16 tuổi) | NSW Sapphires |
14 | 2HV | Nicole Somi | (1987-01-19)19 tháng 1, 1987 (17 tuổi) | Canberra Eclipse |
15 | 3TV | Leah Blayney | (1986-07-04)4 tháng 7, 1986 (18 tuổi) | NSW Sapphires |
16 | 3TV | Briony Holcombe | (1986-02-27)27 tháng 2, 1986 (18 tuổi) | NSW Sapphires |
17 | 3TV | Kylie Ledbrook | (1986-03-20)20 tháng 3, 1986 (18 tuổi) | NSW Sapphires |
18 | 1TM | Yasmin Favretti | (1985-12-12)12 tháng 12, 1985 (18 tuổi) | NSW Sapphires |
19 | 4TĐ | Leena Khamis | (1986-06-19)19 tháng 6, 1986 (18 tuổi) | NSW Sapphires |
20 | 4TĐ | Alannah Reed | (1988-01-28)28 tháng 1, 1988 (16 tuổi) | Queensland Sting |
21 | 1TM | Monique Jackson | (1985-12-20)20 tháng 12, 1985 (18 tuổi) | NSW Sapphires |
Canada
Huấn luyện viên: Ian Bridge[4]
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Stacey Van Boxmeer | (1985-05-10)10 tháng 5, 1985 (19 tuổi) | Đại học Indiana |
2 | 2HV | Katie Radchuck | (1986-02-27)27 tháng 2, 1986 (18 tuổi) | Montreal Xtreme |
3 | 2HV | Robyn Gayle | (1985-10-31)31 tháng 10, 1985 (19 tuổi) | Đại học Bắc Carolina |
4 | 2HV | Tanya Dennis | (1985-08-26)26 tháng 8, 1985 (19 tuổi) | Nebraska Cornhuskers |
5 | 2HV | Emily Zurrer | (1987-07-12)12 tháng 7, 1987 (17 tuổi) | Nanaimo Women's Premier |
6 | 2HV | Justine Labrecque | (1987-07-02)2 tháng 7, 1987 (17 tuổi) | Montreal Xtreme |
7 | 3TV | Amanda Cicchini | (1987-02-28)28 tháng 2, 1987 (17 tuổi) | Dixie 86 |
8 | 3TV | Veronique Maranda | (1986-08-18)18 tháng 8, 1986 (18 tuổi) | Montreal Xtreme |
9 | 4TĐ | Jodi-Ann Robinson | (1989-04-17)17 tháng 4, 1989 (15 tuổi) | Semiahmoo Spirit |
10 | 3TV | Selenia Iacchelli | (1986-06-05)5 tháng 6, 1986 (18 tuổi) | Edmonton Aviators |
11 | 4TĐ | Josée Bélanger | (1986-05-14)14 tháng 5, 1986 (18 tuổi) | Montreal Xtreme |
12 | 3TV | Kate Bazos | (1986-08-15)15 tháng 8, 1986 (18 tuổi) | Toronto Inferno |
13 | 4TĐ | Deana Everrett | (1987-12-26)26 tháng 12, 1987 (16 tuổi) | Dixie 86 |
14 | 4TĐ | Aysha Jamani | (1987-06-28)28 tháng 6, 1987 (17 tuổi) | Edmonton Aviators |
15 | 2HV | Kara Lang (c) | (1986-10-22)22 tháng 10, 1986 (18 tuổi) | Vancouver Whitecaps |
16 | 2HV | Sophie Schmidt | (1988-06-28)28 tháng 6, 1988 (16 tuổi) | Abbotsford Rush |
17 | 3TV | Brittany Baxter | (1985-09-05)5 tháng 9, 1985 (19 tuổi) | Nebraska Cornhuskers |
18 | 4TĐ | Sydney Leroux | (1990-05-07)7 tháng 5, 1990 (14 tuổi) | Coquitlam City Wild |
19 | 1TM | Erin McNulty | (1989-06-03)3 tháng 6, 1989 (15 tuổi) | Bonivital Flames |
20 | 1TM | Stephanie Labbé | (1986-10-10)10 tháng 10, 1986 (18 tuổi) | Edmonton Aviators |
21 | 2HV | Sari Raber | (1986-01-01)1 tháng 1, 1986 (18 tuổi) | Nebraska Cornhuskers |
Đức
Huấn luyện viên: Silvia Neid[5]
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Tessa Rinkes | (1986-09-14)14 tháng 9, 1986 (18 tuổi) | MTV Mellendorf |
2 | 2HV | Peggy Kuznik | (1986-08-12)12 tháng 8, 1986 (18 tuổi) | 1. FFC Turbine Potsdam |
3 | 2HV | Anne Van Bonn | (1985-10-12)12 tháng 10, 1985 (19 tuổi) | FCR Duisburg 2000 |
5 | 2HV | Annike Krahn | (1985-07-01)1 tháng 7, 1985 (19 tuổi) | FCR Duisburg 2000 |
6 | 3TV | Karolin Thomas | (1985-04-03)3 tháng 4, 1985 (19 tuổi) | 1. FFC Turbine Potsdam |
7 | 3TV | Melanie Behringer | (1985-11-18)18 tháng 11, 1985 (18 tuổi) | SC Freiburg |
8 | 3TV | Lena Goessling | (1986-03-08)8 tháng 3, 1986 (18 tuổi) | Gütersloh |
9 | 4TĐ | Anja Mittag | (1985-05-16)16 tháng 5, 1985 (19 tuổi) | 1. FFC Turbine Potsdam |
10 | 3TV | Celia Okoyino da Mbabi | (1988-06-27)27 tháng 6, 1988 (16 tuổi) | SC 07 Bad Neuenahr |
11 | 4TĐ | Simone Laudehr | (1986-07-12)12 tháng 7, 1986 (18 tuổi) | FCR Duisburg 2000 |
12 | 1TM | Kathrin Längert | (1987-06-04)4 tháng 6, 1987 (17 tuổi) | FCR Duisburg 2000 |
13 | 2HV | Elena Hauer | (1986-02-13)13 tháng 2, 1986 (18 tuổi) | FCR Duisburg 2000 |
14 | 2HV | Carolin Schiewe | (1988-10-23)23 tháng 10, 1988 (16 tuổi) | 1. FFC Turbine Potsdam |
15 | 2HV | Stephanie Mpalaskas | (1986-02-12)12 tháng 2, 1986 (18 tuổi) | FCR Duisburg 2000 |
16 | 3TV | Annika Niemeier | (1987-04-15)15 tháng 4, 1987 (17 tuổi) | TSV Jahn Calden |
17 | 3TV | Angelika Feldbacher | (1986-06-03)3 tháng 6, 1986 (18 tuổi) | FC Wacker München |
18 | 2HV | Nina Jokuschies | (1986-08-04)4 tháng 8, 1986 (18 tuổi) | Holstein Kiel |
19 | 4TĐ | Anna Blässe | (1987-02-27)27 tháng 2, 1987 (17 tuổi) | FF USV Jena |
20 | 4TĐ | Patricia Hanebeck | (1986-02-26)26 tháng 2, 1986 (18 tuổi) | FCR Duisburg 2000 |
21 | 3TV | Carolin Veeh | (1987-09-15)15 tháng 9, 1987 (17 tuổi) | TSV Crailsheim |
Thái Lan
Huấn luyện viên: Prapol Pongpanich[6]
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Kanyawee Sudtavee | (1986-05-11)11 tháng 5, 1986 (18 tuổi) | Khon Kaen |
2 | 2HV | Hathairat Thongsri | (1987-06-12)12 tháng 6, 1987 (17 tuổi) | Samutprakarn |
3 | 2HV | Anootsara Maijarern | (1986-02-14)14 tháng 2, 1986 (18 tuổi) | Khon Kaen |
4 | 2HV | Thidarat Wiwasukhu | (1985-02-18)18 tháng 2, 1985 (19 tuổi) | Srisaket |
5 | 2HV | Supaphon Kaeobaen (c) | (1985-03-04)4 tháng 3, 1985 (19 tuổi) | Băng Cốc |
6 | 3TV | Suchada Jitmaneerote | (1985-07-31)31 tháng 7, 1985 (19 tuổi) | Trường Thể thao Suphanburi |
7 | 3TV | Niparat Sriwasao | (1985-03-15)15 tháng 3, 1985 (19 tuổi) | Trường Thể thao Suphanburi |
8 | 3TV | Junpen Seesraum | (1987-05-11)11 tháng 5, 1987 (17 tuổi) | Khon Kaen |
9 | 3TV | Pavinee Netthip | (1987-03-01)1 tháng 3, 1987 (17 tuổi) | Samchuke |
10 | 4TĐ | Kitiya Thiangtham | (1986-06-30)30 tháng 6, 1986 (18 tuổi) | Cao đẳng Thể thao |
11 | 2HV | Nantawan Khayansakarn | (1986-10-12)12 tháng 10, 1986 (18 tuổi) | Banhan |
12 | 4TĐ | Duangnapa Sritala | (1986-02-04)4 tháng 2, 1986 (18 tuổi) | Samchuke |
13 | 4TĐ | Orathai Srimanee | (1988-06-12)12 tháng 6, 1988 (16 tuổi) | Khon Kaen |
14 | 2HV | Jiraprapa Tupsuri | (1988-06-30)30 tháng 6, 1988 (16 tuổi) | Khon Kaen |
15 | 3TV | Saranya Kaewka | (1986-08-09)9 tháng 8, 1986 (18 tuổi) | Khon Kaen |
16 | 2HV | Pikul Khueanpet | (1988-09-20)20 tháng 9, 1988 (16 tuổi) | Khon Kaen |
17 | 2HV | Siriporn Mungkhala | (1986-01-22)22 tháng 1, 1986 (18 tuổi) | Khon Kaen |
18 | 1TM | Benjawan Changauttha | (1986-11-21)21 tháng 11, 1986 (17 tuổi) | Băng Cốc |
19 | 4TĐ | Pattarawan Thongkern | (1986-04-16)16 tháng 4, 1986 (18 tuổi) | Khon Kaen |
20 | 1TM | Kwannapa Oonsap | (1987-05-08)8 tháng 5, 1987 (17 tuổi) | Samchuke |
21 | 3TV | Suponthip Wiphakonwit | (1988-09-20)20 tháng 9, 1988 (16 tuổi) | Banhan |
Bảng B
Brasil
Huấn luyện viên: Luiz Antonio Ferreira[7]
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Kelly Nunes | (1986-02-23)23 tháng 2, 1986 (18 tuổi) | Marília |
2 | 2HV | Tatiana | (1985-03-18)18 tháng 3, 1985 (19 tuổi) | Comercial |
3 | 2HV | Elysa | (1987-05-21)21 tháng 5, 1987 (17 tuổi) | Uni Santanna |
4 | 2HV | Renata Diniz (c) | (1985-11-01)1 tháng 11, 1985 (19 tuổi) | Santos |
5 | 2HV | Aliane | (1986-12-30)30 tháng 12, 1986 (17 tuổi) | São Bernardo |
6 | 2HV | Karen | (1985-02-17)17 tháng 2, 1985 (19 tuổi) | Santos |
7 | 4TĐ | Kelly | (1985-05-08)8 tháng 5, 1985 (19 tuổi) | CEPE-Caxias |
8 | 3TV | Renata Costa | (1986-07-08)8 tháng 7, 1986 (18 tuổi) | Santos |
9 | 3TV | Rosana | (1987-07-27)27 tháng 7, 1987 (17 tuổi) | Juventus Atlético |
10 | 4TĐ | Marta | (1986-02-19)19 tháng 2, 1986 (18 tuổi) | Umeå IK |
11 | 4TĐ | Cristiane | (1985-05-15)15 tháng 5, 1985 (19 tuổi) | São Bernardo |
12 | 1TM | Thais | (1987-06-19)19 tháng 6, 1987 (17 tuổi) | Uni Santanna |
13 | 2HV | Raquel Bueno | (1985-01-08)8 tháng 1, 1985 (19 tuổi) | São Caetano |
14 | 2HV | Francine | (1986-05-28)28 tháng 5, 1986 (18 tuổi) | Botucatube |
15 | 3TV | Adriana | (1985-04-09)9 tháng 4, 1985 (19 tuổi) | Uni Santanna |
16 | 4TĐ | Dayane | (1985-05-13)13 tháng 5, 1985 (19 tuổi) | Novo Mundo |
17 | 3TV | Maurine | (1986-01-14)14 tháng 1, 1986 (18 tuổi) | Grêmio |
18 | 4TĐ | Érika | (1988-02-04)4 tháng 2, 1988 (16 tuổi) | Juventus Atlético |
19 | 4TĐ | Sandrinha | (1985-06-26)26 tháng 6, 1985 (19 tuổi) | São Bernardo |
20 | 4TĐ | Raquel Farias | (1985-07-09)9 tháng 7, 1985 (19 tuổi) | CEPE-Caxias |
21 | 1TM | Rita | (1987-06-24)24 tháng 6, 1987 (17 tuổi) | GRESFI |
Trung Quốc
Huấn luyện viên: Vương Hải Minh[8]
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Trương Diễm Như | (1987-01-10)10 tháng 1, 1987 (17 tuổi) | Giang Tô Thuấn Thiên |
2 | 2HV | Cao Yến | (1985-10-13)13 tháng 10, 1985 (19 tuổi) | Thượng Hải Thân Hoa |
3 | 2HV | Quách Lâm | (1985-10-11)11 tháng 10, 1985 (19 tuổi) | Bắc Kinh Thành Kiến |
4 | 2HV | Vương Khôn | (1985-10-20)20 tháng 10, 1985 (19 tuổi) | Hà Bắc |
5 | 2HV | Tôn Vĩnh Hà (c) | (1985-03-19)19 tháng 3, 1985 (19 tuổi) | Thiên Tân Thái Đạt |
6 | 3TV | Hầu Lệ Giai | (1986-10-03)3 tháng 10, 1986 (18 tuổi) | Đại Liên |
7 | 3TV | Tôn Lăng | (1985-11-12)12 tháng 11, 1985 (18 tuổi) | Thượng Hải Thân Hoa |
8 | 3TV | Trương Dĩnh | (1985-06-27)27 tháng 6, 1985 (19 tuổi) | Thượng Hải Thân Hoa |
9 | 4TĐ | Từ Viện | (1985-11-17)17 tháng 11, 1985 (18 tuổi) | Lan Châu |
10 | 3TV | Vương Đan Đan | (1985-05-01)1 tháng 5, 1985 (19 tuổi) | Bắc Kinh Thành Kiến |
11 | 4TĐ | Lưu Táp | (1987-07-11)11 tháng 7, 1987 (17 tuổi) | Bắc Kinh Thành Kiến |
12 | 2HV | Quách Nguyệt | (1985-12-12)12 tháng 12, 1985 (18 tuổi) | Trường Xuân |
13 | 4TĐ | Mã Hiểu Húc | (1988-06-05)5 tháng 6, 1988 (16 tuổi) | Đại Liên |
14 | 4TĐ | Lâu Hiểu Húc | (1986-05-30)30 tháng 5, 1986 (18 tuổi) | Trường Xuân |
15 | 3TV | Vương Thông | (1985-04-09)9 tháng 4, 1985 (19 tuổi) | Quân Giải phóng |
16 | 2HV | Ông Tân Chi | (1988-06-15)15 tháng 6, 1988 (16 tuổi) | Giang Tô Thuấn Thiên |
17 | 3TV | Cao Dĩnh | (1985-07-01)1 tháng 7, 1985 (19 tuổi) | Bắc Kinh Thành Kiến |
18 | 1TM | Ông Hiểu Khiết | (1987-07-27)27 tháng 7, 1987 (17 tuổi) | Giang Tô Thuấn Thiên |
19 | 2HV | Cát Dương | (1985-05-12)12 tháng 5, 1985 (19 tuổi) | Giang Tô Thuấn Thiên |
20 | 3TV | Tôn Lê Sa | (1985-09-01)1 tháng 9, 1985 (19 tuổi) | Lan Châu |
21 | 1TM | Tống Kiếm Thu | (1987-12-12)12 tháng 12, 1987 (16 tuổi) | Quân Giải phóng |
Nigeria
Huấn luyện viên: Felix Ibe Ukwu[9]
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Rose Okwara | (1987-12-03)3 tháng 12, 1987 (16 tuổi) | Pelican Stars |
2 | 3TV | Rita Chikwelu | (1988-03-06)6 tháng 3, 1988 (16 tuổi) | FCT Queens |
3 | 3TV | Akudo Sabi | (1986-11-17)17 tháng 11, 1986 (17 tuổi) | Bayelsa Queens |
4 | 4TĐ | Cynthia Uwak | (1986-07-15)15 tháng 7, 1986 (18 tuổi) | FCT Queens |
5 | 2HV | Chima Nwosu | (1986-03-12)12 tháng 3, 1986 (18 tuổi) | Inneh Queens |
6 | 2HV | Lilian Cole | (1985-08-01)1 tháng 8, 1985 (19 tuổi) | Delta Queens |
7 | 4TĐ | Semola Akinlose | (1985-09-01)1 tháng 9, 1985 (19 tuổi) | Delta Queens |
8 | 3TV | Ayisat Yusuf | (1985-03-06)6 tháng 3, 1985 (19 tuổi) | Delta Queens |
9 | 4TĐ | Akudo Iwuagwu | (1986-10-13)13 tháng 10, 1986 (18 tuổi) | Delta Queens |
10 | 3TV | Evelyn Nwabuoku | (1985-11-14)14 tháng 11, 1985 (18 tuổi) | Bayelsa Queens |
11 | 2HV | Adeola Aminu | (1986-08-06)6 tháng 8, 1986 (18 tuổi) | Delta Queens |
12 | 4TĐ | Stella Godwin | (1986-04-12)12 tháng 4, 1986 (18 tuổi) | Odense BK |
13 | 4TĐ | Promise Sike | (1987-01-15)15 tháng 1, 1987 (17 tuổi) | Delta Queens |
14 | 2HV | Augusta Egwim | (1985-03-30)30 tháng 3, 1985 (19 tuổi) | River Angels |
15 | 4TĐ | Rosemary Okesie | (1986-11-30)30 tháng 11, 1986 (17 tuổi) | Bayelsa Queens |
16 | 2HV | Faith Ikidi | (1987-02-28)28 tháng 2, 1987 (17 tuổi) | Bayelsa Queens |
17 | 2HV | Blessing Akusobi | (1986-08-17)17 tháng 8, 1986 (18 tuổi) | Macbeth FC |
18 | 1TM | Ogechi Onyinanya | (1985-05-26)26 tháng 5, 1985 (19 tuổi) | Pelican Stars |
19 | 2HV | Ulunma Jerome | (1988-04-11)11 tháng 4, 1988 (16 tuổi) | Delta Queens |
20 | 4TĐ | Nkese Udoh (c) | (1986-09-10)10 tháng 9, 1986 (18 tuổi) | Lindsey Wilson College |
21 | 4TĐ | Olamide Alake | (1987-12-25)25 tháng 12, 1987 (16 tuổi) | Bayelsa Queens |
Ý
Huấn luyện viên: Elisabetta Bavagnoli[10]
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Chiara Marchitelli (c) | (1985-05-04)4 tháng 5, 1985 (19 tuổi) | Atletico Oristano |
2 | 3TV | Penelope Riboldi | (1986-07-02)2 tháng 7, 1986 (18 tuổi) | Atalanta Femminile |
3 | 2HV | Fabiana Costi | (1986-10-06)6 tháng 10, 1986 (18 tuổi) | Reggiana |
4 | 3TV | Diana Bellucci | (1986-03-11)11 tháng 3, 1986 (18 tuổi) | Monti del Matese |
5 | 2HV | Valeria Magrini | (1985-02-18)18 tháng 2, 1985 (19 tuổi) | Vigor Senigallia |
6 | 3TV | Anna Bincoletto | (1985-03-06)6 tháng 3, 1985 (19 tuổi) | Piossasco |
7 | 3TV | Veronica Brutti | (1987-09-11)11 tháng 9, 1987 (17 tuổi) | Porto Mantovano |
8 | 3TV | Marta Carissimi | (1987-05-03)3 tháng 5, 1987 (17 tuổi) | Torino |
9 | 4TĐ | Agnese Ricco | (1986-04-20)20 tháng 4, 1986 (18 tuổi) | Rapid Lugano |
10 | 4TĐ | Serena Coppolino | (1985-04-26)26 tháng 4, 1985 (19 tuổi) | Matuziana San Remo |
11 | 3TV | Silvia Casali | (1985-01-29)29 tháng 1, 1985 (19 tuổi) | ACF Milan |
12 | 1TM | Paola Bianchi | (1986-08-29)29 tháng 8, 1986 (18 tuổi) | Bardolino |
13 | 2HV | Sonia Quitadamo | (1985-10-10)10 tháng 10, 1985 (19 tuổi) | ACF Milan |
14 | 1TM | Giorgia Braiato | (1987-10-04)4 tháng 10, 1987 (17 tuổi) | Porto Mantovano |
15 | 2HV | Alia Guagni | (1987-10-01)1 tháng 10, 1987 (17 tuổi) | Firenze |
16 | 4TĐ | Daniela Sabatino | (1985-06-26)26 tháng 6, 1985 (19 tuổi) | Monti del Matese |
17 | 2HV | Arianna Marchesi | (1986-11-01)1 tháng 11, 1986 (18 tuổi) | Perugia |
18 | 3TV | Cristina Miani | (1985-09-15)15 tháng 9, 1985 (19 tuổi) | Rivignano |
19 | 3TV | Serena Patu | (1985-02-24)24 tháng 2, 1985 (19 tuổi) | Firenze |
20 | 4TĐ | Evelyn Vicchiarello | (1986-10-24)24 tháng 10, 1986 (18 tuổi) | Roseto |
21 | 2HV | Raffaella Manieri | (1986-11-21)21 tháng 11, 1986 (17 tuổi) | Vigor Senigallia |
Bảng C
Hàn Quốc
Huấn luyện viên: Baek Jong-chul[11] [12]
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Jun Min-kyung | (1985-01-16)16 tháng 1, 1985 (19 tuổi) | Cao đẳng Ulsan |
2 | 1TM | We Sung-hee | (1986-10-10)10 tháng 10, 1986 (18 tuổi) | Trung học Hyundai Chungun |
3 | 2HV | Lee Jin-hwa | (1986-10-10)10 tháng 10, 1986 (18 tuổi) | Trung học nữ Yesung |
4 | 2HV | Lee Ye-eun | (1988-02-02)2 tháng 2, 1988 (16 tuổi) | Trung học nữ Gangil |
5 | 2HV | Yoon Young-geul | (1987-10-28)28 tháng 10, 1987 (17 tuổi) | Trung học Thông tin Osan |
6 | 2HV | Park Mi-jung | (1985-01-12)12 tháng 1, 1985 (19 tuổi) | Cao đẳng Yeungin |
7 | 3TV | Kim Joo-hee | (1985-03-10)10 tháng 3, 1985 (19 tuổi) | Đại học nữ Hanyang |
8 | 3TV | Lee Jang-mi | (1985-11-14)14 tháng 11, 1985 (18 tuổi) | Cao đẳng Yeungin |
9 | 2HV | Park Eun-sun | (1986-12-25)25 tháng 12, 1986 (17 tuổi) | Trung học Công nghiệp thông tin Wirye |
10 | 4TĐ | Park Hee-young | (1985-06-11)11 tháng 6, 1985 (19 tuổi) | Cao đẳng Yeungin |
11 | 4TĐ | Park Eun-jung | (1986-11-04)4 tháng 11, 1986 (18 tuổi) | Trung học nữ Yesung |
12 | 2HV | Moon Seul-a | (1986-12-15)15 tháng 12, 1986 (17 tuổi) | Trung học Thông tin Osan |
13 | 4TĐ | Jung Sey-hwa | (1986-03-19)19 tháng 3, 1986 (18 tuổi) | Trung học Internet Chungnam |
14 | 3TV | Ryu Ha-yun | (1986-06-12)12 tháng 6, 1986 (18 tuổi) | Trung học Janghowon |
15 | 3TV | Jung Mi-jung | (1986-08-30)30 tháng 8, 1986 (18 tuổi) | Trung học Khoa học máy tính Hanil |
16 | 3TV | Song Yu-na | (1987-04-01)1 tháng 4, 1987 (17 tuổi) | Trung học Dongsin |
17 | 4TĐ | Han Song-i | (1985-07-28)28 tháng 7, 1985 (19 tuổi) | Viện Công nghệ Yeoju |
18 | 3TV | Pang A-lang | (1986-11-11)11 tháng 11, 1986 (17 tuổi) | Trung học Janghowon |
19 | 2HV | Cha Yun-hee | (1986-02-26)26 tháng 2, 1986 (18 tuổi) | Viện Công nghệ Yeoju |
20 | 2HV | Jeon Jae-min | (1985-09-07)7 tháng 9, 1985 (19 tuổi) | Viện Công nghệ Yeoju |
21 | 1TM | Kim Ju-ok | (1987-01-12)12 tháng 1, 1987 (17 tuổi) | Trung học Kĩ thuật Aloysius |
Nga
Huấn luyện viên: Valentin Dmitriyevich Grishin[13]
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Elvira Todua | (1986-01-31)31 tháng 1, 1986 (18 tuổi) | Rossiyanka |
2 | 2HV | Elena Sedova | (1986-08-11)11 tháng 8, 1986 (18 tuổi) | Viktoriya Belgorod |
3 | 2HV | Anastasia Kostyukova | (1985-05-15)15 tháng 5, 1985 (19 tuổi) | CSK VVS Samara |
4 | 2HV | Aleksandra Gomozova | (1986-08-08)8 tháng 8, 1986 (18 tuổi) | Chertanovo Moskva |
5 | 2HV | Elena Semenchenko | (1985-01-23)23 tháng 1, 1985 (19 tuổi) | Chertanovo Moskva |
6 | 3TV | Oksana Titova | (1986-07-17)17 tháng 7, 1986 (18 tuổi) | Nadezhda Noginsk |
7 | 3TV | Ekaterina Sochneva | (1985-08-12)12 tháng 8, 1985 (19 tuổi) | Chertanovo Moskva |
8 | 3TV | Elena Terekhova (c) | (1987-07-05)5 tháng 7, 1987 (17 tuổi) | Voronezh |
9 | 3TV | Svetlana Tsidikova | (1985-02-04)4 tháng 2, 1985 (19 tuổi) | Rossiyanka |
10 | 3TV | Yana Fomina | (1986-11-03)3 tháng 11, 1986 (18 tuổi) | CSK VVS Samara |
11 | 3TV | Elena Morozova | (1987-03-15)15 tháng 3, 1987 (17 tuổi) | Rossiyanka |
12 | 1TM | Svetlana Baikina | (1985-01-25)25 tháng 1, 1985 (19 tuổi) | Lada Tolyatti |
13 | 2HV | Ksenia Tsybutovich | (1987-06-16)16 tháng 6, 1987 (17 tuổi) | Chertanovo Moskva |
14 | 4TĐ | Olga Petrova | (1986-07-09)9 tháng 7, 1986 (18 tuổi) | Rossiyanka |
15 | 3TV | Olga Peshina | (1987-09-15)15 tháng 9, 1987 (17 tuổi) | CSK VVS Samara |
16 | 3TV | Nadezhda Kharchenko | (1987-03-27)27 tháng 3, 1987 (17 tuổi) | CSK VVS Samara |
17 | 2HV | Lyubov Bukashkina | (1987-06-11)11 tháng 6, 1987 (17 tuổi) | Voronezh |
18 | 3TV | Galina Makarova | (1986-09-10)10 tháng 9, 1986 (18 tuổi) | Viktoriya Belgorod |
19 | 4TĐ | Elena Gorbacheva | (1987-06-05)5 tháng 6, 1987 (17 tuổi) | Voronezh |
20 | 4TĐ | Anna Goryacheva | (1986-02-23)23 tháng 2, 1986 (18 tuổi) | CSK VVS Samara |
21 | 1TM | Nadezhda Mezhakova | (1987-12-01)1 tháng 12, 1987 (16 tuổi) | Viktoriya Belgorod |
Tây Ban Nha
Huấn luyện viên: Ignacio Quereda[14]
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Lucía Muñoz | (1985-12-08)8 tháng 12, 1985 (18 tuổi) | CE Sabadell |
2 | 2HV | Irantzu Castrillo | (1985-07-09)9 tháng 7, 1985 (19 tuổi) | Athletic Club |
3 | 4TĐ | Verónica Boquete | (1987-04-09)9 tháng 4, 1987 (17 tuổi) | SD Xuventú Aguiño |
4 | 3TV | Miriam Diéguez | (1986-05-04)4 tháng 5, 1986 (18 tuổi) | RCD Espanyol |
5 | 2HV | Ruth García | (1987-03-26)26 tháng 3, 1987 (17 tuổi) | Levante UD |
6 | 3TV | Aintzane Encinas | (1988-04-22)22 tháng 4, 1988 (16 tuổi) | Real Sociedad |
7 | 4TĐ | Natalia Pablos | (1985-10-15)15 tháng 10, 1985 (19 tuổi) | Rayo Vallecano |
8 | 3TV | Nuria Zufía | (1985-04-04)4 tháng 4, 1985 (19 tuổi) | SD Lagunak |
9 | 4TĐ | Jade Boho | (1985-08-30)30 tháng 8, 1985 (19 tuổi) | AD Torrejón CF |
10 | 3TV | Iraia Iturregi (c) | (1985-04-24)24 tháng 4, 1985 (19 tuổi) | Athletic Club |
11 | 3TV | Ana Romero | (1987-06-14)14 tháng 6, 1987 (17 tuổi) | CD Híspalis |
12 | 4TĐ | Irune Murua | (1986-04-23)23 tháng 4, 1986 (18 tuổi) | Athletic Club |
13 | 1TM | Mariatxi Sánchez | (1986-05-14)14 tháng 5, 1986 (18 tuổi) | CD Amaya |
14 | 2HV | Silvia Doblado | (1987-03-22)22 tháng 3, 1987 (17 tuổi) | CD Rayco |
15 | 2HV | Ane Bergara | (1987-02-03)3 tháng 2, 1987 (17 tuổi) | SD Lagunak |
16 | 3TV | Carmen Ferrer | (1985-11-10)10 tháng 11, 1985 (19 tuổi) | Levante UD |
17 | 3TV | Júlia de la Paz Vera | (1987-07-09)9 tháng 7, 1987 (17 tuổi) | Sporting Plaza de Argel |
18 | 2HV | Zuriñe Gil | (1987-02-20)20 tháng 2, 1987 (17 tuổi) | Athletic Club |
19 | 4TĐ | Judith Acedo | (1986-01-26)26 tháng 1, 1986 (18 tuổi) | FC Barcelona |
20 | 3TV | Irene Sampietro | (1986-11-03)3 tháng 11, 1986 (18 tuổi) | CD Transportes Alcaine |
21 | 1TM | María Rodríguez | (1987-05-10)10 tháng 5, 1987 (17 tuổi) | Oviedo Moderno CF |
Hoa Kỳ
Huấn luyện viên: Mark Krikorian[15]
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ | ||
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Kelsey Davis | (1987-05-14)14 tháng 5, 1987 (17 tuổi) | UCLA | |||
18 | Ashlyn Harris (C) | (1985-10-19)19 tháng 10, 1985 (19 tuổi) | North Carolina | |||
21 | Laura Comeau | (1985-12-13)13 tháng 12, 1985 (18 tuổi) | Virginia | |||
3 | Rachel Buehler | (1985-08-26)26 tháng 8, 1985 (19 tuổi) | Stanford | |||
6 | Stephanie Lopez | (1986-04-03)3 tháng 4, 1986 (18 tuổi) | Portland | |||
11 | Becky Sauerbrunn | (1985-06-06)6 tháng 6, 1985 (19 tuổi) | Virginia | |||
15 | Nikki Krzysik | (1987-05-23)23 tháng 5, 1987 (17 tuổi) | Virginia | |||
19 | Meagan Holmes | (1987-02-21)21 tháng 2, 1987 (17 tuổi) | USC | |||
2 | Stephanie Kron | (1985-08-20)20 tháng 8, 1985 (19 tuổi) | UCLA | |||
4 | Jen Redmond | (1986-04-16)16 tháng 4, 1986 (18 tuổi) | Virginia | |||
5 | Sheree Gray | (1985-12-12)12 tháng 12, 1985 (18 tuổi) | Penn State | |||
8 | Stephanie Logterman | (1986-02-25)25 tháng 2, 1986 (18 tuổi) | Texas | |||
10 | Angela Woznuk | (1985-03-29)29 tháng 3, 1985 (19 tuổi) | Portland | |||
12 | Alexa Orand | (1987-10-10)10 tháng 10, 1987 (17 tuổi) | Santa Clara | |||
13 | Yael Averbuch | (1986-11-03)3 tháng 11, 1986 (18 tuổi) | North Carolina | |||
14 | Meghan Schnur | (1985-04-16)16 tháng 4, 1985 (19 tuổi) | Connecticut | |||
20 | Stacy Lindstrom | (1985-02-23)23 tháng 2, 1985 (19 tuổi) | UCLA | |||
7 | Megan Rapinoe | (1985-07-05)5 tháng 7, 1985 (19 tuổi) | Portland | |||
9 | Kerri Hanks | (1985-09-02)2 tháng 9, 1985 (19 tuổi) | Notre Dame | |||
16 | Amy Rodriguez | (1987-02-17)17 tháng 2, 1987 (17 tuổi) | USC | |||
17 | Jessica Rostedt | (1986-03-03)3 tháng 3, 1986 (18 tuổi) | Virginia |
Tham khảo
- ^ “Squad lists”. FIFA. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2011.
- ^ “Squad for 2004 World Cup”. OzFootball.net. Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2016.
- ^ “Australia”. FIFA. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2016.
- ^ “Canada”. FIFA. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2016.
- ^ Germany - Squad List trên FIFA
- ^ Thailand - Squad List Lưu trữ 2015-09-24 tại Wayback Machine trên FIFA
- ^ Brazil - Squad List Lưu trữ 2015-09-24 tại Wayback Machine trên FIFA
- ^ China - Squad List Lưu trữ 2015-09-24 tại Wayback Machine trên FIFA
- ^ Nigeria - Squad List Lưu trữ 2015-09-24 tại Wayback Machine trên FIFA
- ^ Italy - Squad List Lưu trữ 2015-09-24 tại Wayback Machine trên FIFA
- ^ “Baek Jong Chul:"We've come to win it all"”. FIFA. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2004.
- ^ South Korea - Squad List Lưu trữ 2015-09-24 tại Wayback Machine trên FIFA
- ^ Russia - Squad List Lưu trữ 2015-09-24 tại Wayback Machine trên FIFA
- ^ Spain - Squad List Lưu trữ 2015-09-24 tại Wayback Machine trên FIFA
- ^ USA - Squad List Lưu trữ 2015-09-24 tại Wayback Machine trên FIFA
Liên kết ngoài
- FIFA Tecnical Report Lưu trữ 2016-03-04 tại Wayback Machine