Dầu ngô

Dầu từ hạt ngôBản mẫu:SHORTDESC:Dầu từ hạt ngô
Dầu ngô loại 5 lít

Dầu ngô hay dầu bắp (tiếng Anh: maize oil, corn oil) là một loại dầu được chiết xuất từ mầm của cây ngô. Công năng chính của loại dầu này là dùng trong nấu ăn nhờ điểm khói cao khiến đây là một loại dầu rán có giá trị. Đây cũng là nguyên liệu chính để sản xuất một vài loại bơ thực vật. Thường thì dầu ngô rẻ tiền hơn hầu hết các loại dầu thực vật còn lại.

Dầu ngô cũng có thể dùng làm diesel sinh học. Trong công nghiệp, dầu này còn được dùng để sản xuất xà phòng, sơn, tẩy chì, chất chống bám bẩn cho các bề mặt kim loại, mực, công nghiệp dệt, nitroglycerin và cả thuốc trừ sâu. Ngành dược phẩm thỉnh thoảng dùng dầu ngô làm chất mang cho các phân tử thuốc.

Thành phần

  • Acid béo bão hòa: 80% acid palmitic (acid béo C16:0), 14% acid stearic (C18:0) và 3% acid arachidic (C20:0).
  • Acid béo không bão hòa đơn: Hơn 99% là acid oleic (C18:1 cis-9)
  • Acid béo không bão hòa đa: 98% là acid linoleic (C18:2 n-6).[1][2]

Sản lượng

Nước Sản lượng năm 2018
(tấn)
1  Hoa Kỳ 1.707.600
2  Trung Quốc 483.700
3  Brasil 145.548
4  Nam Phi 83.700
5  Nhật Bản 82.503
6  Ý 69.300
7  Pháp 67.900
8  Bỉ 64.700
9  Canada 62.300
10  Thổ Nhĩ Kỳ 53.000
11  Argentina 46.800
Nguồn: FAOSTAT[3]

Tham khảo

  1. ^ Daley, C.A.; Abbott, A.; Doyle, P.; Nader, G.; Larson, S. (2004). “A literature review of the value-added nutrients found in grass-fed beef products”. California State University, Chico (College of Agriculture). Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 7 năm 2008. Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2008.
  2. ^ Yong Q. Chen; at al (2007). “Modulation of prostate cancer genetic risk by omega-3 and omega-6 fatty acids”. The Journal of Clinical Investigation. 117 (7): 1866–1875. PMC 1890998. PMID 17607361.
  3. ^ “Faostat”.

Đọc thêm

  • Dupont J; PJ White; MP Carpenter; EJ Schaefer; SN Meydani; CE Elson; M Woods; SL Gorbach (tháng 10 năm 1990). “Food uses and health effects of corn oil”. J Am Coll Nutr. 9 (5): 438–470. PMID 2258533. doi 10.1080/07315724.1990.10720403

Liên kết ngoài

  • The Maize Page (tiếng Anh)
  • x
  • t
  • s
Chất béo
Mỡ thịt lợn
Mỡ thịt bò/thịt cừu
  • Mỡ nhỏ giọt
  • Mỡ thận
  • Mỡ nấu chảy loại xấu
  • Mỡ đuôi
Chất béo từ sữa
  • Bơ tinh
    • Bơ sữa trâu
    • Niter kibbeh
    • Smen
Mỡ gia cầm
Các loại mỡ động vật khác
  • Mỡ cá voi
    • Muktuk
    • Dầu cá voi
Chất béo thực vật
  • Dầu hạt mỡ Borneo
  • Bơ ca cao
  • Dầu xoài
  • Bơ thực vật
  • Bơ hạt mỡ
  • Chất béo rắn thực vật
Dầu
Dầu cá
  • Dầu gan cá
  • Dầu gan cá mập
Dầu
thực vật
Các loại dầu chính
Dầu hạt
Dầu trái cây
và hạt
Xem thêm
Danh sách các loại dầu thực vật
Dầu ăn
Tinh dầu