Chung kết Cúp FA 2002

Chung kết Cúp FA 2002
Sự kiệnCúp FA 2001–02
Arsenal Chelsea
2 0
Ngày4 tháng 5 năm 2002
Địa điểmSân vận động Thiên niên kỷ, Cardiff
Cầu thủ xuất sắc
nhất trận đấu
Fredrik Ljungberg (Arsenal)[1]
Trọng tàiMike Riley (West Yorkshire)
Khán giả73,963
Thời tiếtNhiều mây
12 °C (54 °F)[2]
← 2001
2003 →

Chung kết Cúp FA 2002 là một trận đấu bóng đá giữa Arsenal và Chelsea vào ngày 4 tháng 5 năm 2002 trên Sân vận động Thiên niên kỷ, Cardiff. Đây là trận chung kết của Cúp FA 2001–02, mùa giải thứ 120 của giải đấu bóng đá lâu đời nhất thế giới, Cúp FA. Arsenal có trận chung kết thứ mười năm còn Chelsea là thứ bảy.

Trận chung kết diễn ra trước vòng đấu cuối cùng của Premier League. Arsenal đánh bại Manchester United ít ngày sau đó giành chức vô địch để hoàn thành cú đúp danh hiệu giải vô địch quốc gia và cúp quốc gia thứ hai dưới thời Arsène Wenger.

Đường tới chung kết

Arsenal

Vòng Đối thủ Tỉ số
3 Watford (k) 2–4
4 Liverpool (n) 1–0
5 Gillingham (n) 5–2
6 Newcastle (k) 1–1
Newcastle (n) 3–0
Bán kết Middlesbrough (tl) 1–0
Chú thúc: (n) = Sân nhà; (k) = Sân khách; (tl) = Sân trung lập.

Chelsea

Vòng Đối thủ Tỉ số
3 Norwich City (k) 0–0
Norwich City (n) 4–0
4 West Ham (n) 1–1
West Ham (k) 3–2
5 Preston North End (n) 3–1
6 Tottenham (k) 4–0
Bán kết Fulham (tl) 1–0
Chú thúc: (n) = Sân nhà; (k) = Sân khách; (tl) = Sân trung lập.

Trận đấu

Chi tiết

Arsenal2–0Chelsea
Parlour  70'
Ljungberg  80'
Chi tiết
Khán giả: 73,963
Trọng tài: Mike Riley (West Yorkshire)
Arsenal
Chelsea
GK 1 Anh David Seaman
RB 12 Cameroon Lauren
CB 23 Anh Sol Campbell
CB 6 Anh Tony Adams (c)
LB 3 Anh Ashley Cole
RM 11 Pháp Sylvain Wiltord Thay ra sau 89 phút 89'
CM 15 Anh Ray Parlour
CM 4 Pháp Patrick Vieira Thẻ vàng 26'
LM 8 Thụy Điển Fredrik Ljungberg
SS 10 Hà Lan Dennis Bergkamp Thay ra sau 72 phút 72'
CF 14 Pháp Thierry Henry Thẻ vàng 75' Thay ra sau 81 phút 81'
Dự bị:
GK 24 Anh Richard Wright
DF 2 Anh Lee Dixon
DF 5 Anh Martin Keown Vào sân sau 89 phút 89'
MF 17 Brasil Edu Vào sân sau 72 phút 72'
FW 25 Nigeria Nwankwo Kanu Vào sân sau 81 phút 81'
Huấn luyện viên:
Pháp Arsène Wenger
GK 23 Ý Carlo Cudicini
RB 15 Hà Lan Mario Melchiot Thay ra sau 76 phút 76'
CB 13 Pháp William Gallas
CB 6 Pháp Marcel Desailly (c)
LB 3 Nigeria Celestine Babayaro Thay ra sau 45 phút 45'
RM 30 Đan Mạch Jesper Grønkjær
CM 8 Anh Frank Lampard
CM 17 Pháp Emmanuel Petit
LM 14 Anh Graeme Le Saux Thẻ vàng 2'
CF 22 Iceland Eiður Guðjohnsen Thẻ vàng 91'
CF 9 Hà Lan Jimmy Floyd Hasselbaink Thay ra sau 68 phút 68'
Dự bị:
GK 1 Hà Lan Ed de Goey
DF 26 Anh John Terry Thẻ vàng 75' Vào sân sau 45 phút 45'
MF 10 Cộng hòa Liên bang Nam Tư Slaviša Jokanović
MF 11 Hà Lan Boudewijn Zenden Vào sân sau 76 phút 76'
FW 25 Ý Gianfranco Zola Vào sân sau 68 phút 68'
Huấn luyện viên:
Ý Claudio Ranieri

Cầu thủ xuất sắc nhất trận đấu

Trọng tài

  • Trợ lý trọng tài:
    • Glenn Turner (Derbyshire)
    • Ralph Bone (Kent)
  • Trọng tài thứ tư: Mark Halsey (Lancashire)

Điều lệ trận đấu

  • 90 phút.
  • 30 phút hiệp phụ nếu cần.
  • Sút luân lưu nếu tỉ số vẫn hòa.
  • Đăng ký năm cầu thủ dự bị.
  • Thay tối đa ba cầu thủ.

Số liệu thống kê

Số liệu thống kê Arsenal Chelsea
Bàn thắng 2 0
Kiểm soát bóng 56% 44%
Sút trúng gôn 4 5
Sút trượt gôn 6 3
Sút bị cản phá 2 1
Phạt góc 5 4
Lỗi 15 14
Việt vị 5 2
Thẻ vàng 2 3
Thẻ đỏ 0 0
Nguồn:[3]

Tham khảo

  1. ^ Barclay, Patrick (ngày 5 tháng 5 năm 2002). “One down, one to go for Arsene Wenger's side”. The Sunday Telegraph. London. tr. S3. The only remaining task was for Freddie Ljungberg to round matters off – in a style that ought to have scared every England supporter a month before the World Cup encounter with Sweden – before scampering off to collect the man-of-the-match trophy.
  2. ^ “History for Cardiff-Wales, United Kingdom”. Weather Underground. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2014.
  3. ^ “Football”. The Times. London. ngày 6 tháng 5 năm 2002. tr. 32.

Liên kết ngoài

  • “Arsenal lift FA Cup”. BBC Sport. ngày 4 tháng 5 năm 2002. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2015.
  • Brodkin, Jon (ngày 6 tháng 5 năm 2002). “How was it for them? The stars of Cardiff rated player-by-player”. The Guardian. London. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2015.
  • Williams, Richard (ngày 9 tháng 5 năm 2002). “A title in Wenger's image”. The Guardian. London. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2015.
  • x
  • t
  • s
Các mùa giải
  • 1871-72
  • 1872-73
  • 1873-74
  • 1874-75
  • 1875-76
  • 1876-77
  • 1877-78
  • 1878-79
  • 1879-80
  • 1880-81
  • 1881-82
  • 1882-83
  • 1883-84
  • 1884-85
  • 1885-86
  • 1886-87
  • 1887-88
  • 1888-89
  • 1889-90
  • 1890-91
  • 1891-92
  • 1892-93
  • 1893-94
  • 1894-95
  • 1895-96
  • 1896-97
  • 1897-98
  • 1898-99
  • 1899-00
  • 1900-01
  • 1901-02
  • 1902-03
  • 1903-04
  • 1904-05
  • 1905-06
  • 1906-07
  • 1907-08
  • 1908-09
  • 1909-10
  • 1910-11
  • 1911-12
  • 1912-13
  • 1913-14
  • 1914-15
  • 1919-20
  • 1920-21
  • 1921-22
  • 1922-23
  • 1923-24
  • 1924-25
  • 1925-26
  • 1926-27
  • 1927-28
  • 1928-29
  • 1929-30
  • 1930-31
  • 1931-32
  • 1932-33
  • 1933-34
  • 1934-35
  • 1935-36
  • 1936-37
  • 1937-38
  • 1938-39
  • 1945-46
  • 1946-47
  • 1947-48
  • 1948-49
  • 1949-50
  • 1950-51
  • 1951-52
  • 1952-53
  • 1953-54
  • 1954-55
  • 1955-56
  • 1956-57
  • 1957-58
  • 1958-59
  • 1959-60
  • 1960-61
  • 1961-62
  • 1962-63
  • 1963-64
  • 1964-65
  • 1965-66
  • 1966-67
  • 1967-68
  • 1968-69
  • 1969-70
  • 1970-71
  • 1971-72
  • 1972-73
  • 1973-74
  • 1974-75
  • 1975-76
  • 1976-77
  • 1977-78
  • 1978-79
  • 1979-80
  • 1980-81
  • 1981-82
  • 1982-83
  • 1983-84
  • 1984-85
  • 1985-86
  • 1986-87
  • 1987-88
  • 1988-89
  • 1989-90
  • 1990-91
  • 1991-92
  • 1992-93
  • 1993-94
  • 1994-95
  • 1995-96
  • 1996-97
  • 1997-98
  • 1998-99
  • 1999–00
  • 2000–01
  • 2001–02
  • 2002–03
  • 2003–04
  • 2004–05
  • 2005–06
  • 2006–07
  • 2007–08
  • 2008–09
  • 2009–10
  • 2010–11
  • 2011–12
  • 2012–13
  • 2013–14
  • 2014–15
  • 2015–16
  • 2016–17
  • 2017–18
  • 2018–19
  • 2019–20
  • 2020–21
  • 2021–22
  • 2022–23
  • 2023–24
Vòng loại
  • 1888-89
  • 1889-90
  • 1890-91
  • 1891-92
  • 1892-93
  • 1893-94
  • 1894-95
  • 1895-96
  • 1896-97
  • 1897-98
  • 1898-99
  • 1899-00
  • 1900-01
  • 1901-02
  • 1902-03
  • 1903-04
  • 1904-05
  • 1905-06
  • 1906-07
  • 1907-08
  • 1908-09
  • 1909-10
  • 1910-11
  • 1911-12
  • 1912-13
  • 1913-14
  • 1914-15
  • 1919-20
  • 1920-21
  • 1921-22
  • 1922-23
  • 1923-24
  • 1924-25
  • 1925-26
  • 1926-27
  • 1927-28
  • 1928-29
  • 1929-30
  • 1930-31
  • 1931-32
  • 1932-33
  • 1933-34
  • 1934-35
  • 1935-36
  • 1936-37
  • 1937-38
  • 1938-39
  • 1945-46
  • 1946-47
  • 1947-48
  • 1948-49
  • 1949-50
  • 1950-51
  • 1951-52
  • 1952-53
  • 1953-54
  • 1954-55
  • 1955-56
  • 1956-57
  • 1957-58
  • 1958-59
  • 1959-60
  • 1960-61
  • 1961-62
  • 1962-63
  • 1963-64
  • 1964-65
  • 1965-66
  • 1966-67
  • 1967-68
  • 1968-69
  • 1969-70
  • 1970-71
  • 1971-72
  • 1972-73
  • 1973-74
  • 1974-75
  • 1975-76
  • 1976-77
  • 1977-78
  • 1978-79
  • 1979-80
  • 1980-81
  • 1981-82
  • 1982-83
  • 1983-84
  • 1984-85
  • 1985-86
  • 1986-87
  • 1987-88
  • 1988-89
  • 1989-90
  • 1990-91
  • 1991-92
  • 1992-93
  • 1993-94
  • 1994-95
  • 1995-96
  • 1996-97
  • 1997-98
  • 1998-99
  • 1999-00
  • 2000-01
  • 2001-02
  • 2002-03
  • 2003-04
  • 2004-05
  • 2005-06
  • 2006-07
  • 2007-08
  • 2008-09
  • 2009-10
  • 2010-11
  • 2011-12
  • 2012-13
  • 2013-14
  • 2014-15
  • 2015-16
  • 2016-17
  • 2017-18
  • 2018–19
  • 2019–20
  • 2020–21
  • 2021–22
  • 2022–23
  • 2023–24
Các trận chung kết
  • 1872
  • 1873
  • 1874
  • 1875
  • 1876
  • 1877
  • 1878
  • 1879
  • 1880
  • 1881
  • 1882
  • 1883
  • 1884
  • 1885
  • 1886
  • 1887
  • 1888
  • 1889
  • 1890
  • 1891
  • 1892
  • 1893
  • 1894
  • 1895
  • 1896
  • 1897
  • 1898
  • 1899
  • 1900
  • 1901
  • 1902
  • 1903
  • 1904
  • 1905
  • 1906
  • 1907
  • 1908
  • 1909
  • 1910
  • 1911
  • 1912
  • 1913
  • 1914
  • 1915
  • 1920
  • 1921
  • 1922
  • 1923
  • 1924
  • 1925
  • 1926
  • 1927
  • 1928
  • 1929
  • 1930
  • 1931
  • 1932
  • 1933
  • 1934
  • 1935
  • 1936
  • 1937
  • 1938
  • 1939
  • 1946
  • 1947
  • 1948
  • 1949
  • 1950
  • 1951
  • 1952
  • 1953
  • 1954
  • 1955
  • 1956
  • 1957
  • 1958
  • 1959
  • 1960
  • 1961
  • 1962
  • 1963
  • 1964
  • 1965
  • 1966
  • 1967
  • 1968
  • 1969
  • 1970
  • 1971
  • 1972
  • 1973
  • 1974
  • 1975
  • 1976
  • 1977
  • 1978
  • 1979
  • 1980
  • 1981
  • 1982
  • 1983
  • 1984
  • 1985
  • 1986
  • 1987
  • 1988
  • 1989
  • 1990
  • 1991
  • 1992
  • 1993
  • 1994
  • 1995
  • 1996
  • 1997
  • 1998
  • 1999
  • 2000
  • 2001
  • 2002
  • 2003
  • 2004
  • 2005
  • 2006
  • 2007
  • 2008
  • 2009
  • 2010
  • 2011
  • 2012
  • 2013
  • 2014
  • 2015
  • 2016
  • 2017
  • 2018
  • 2019
  • 2020
  • 2021
  • 2022
  • 2023
  • 2024
  • x
  • t
  • s
Các trận đấu của Arsenal F.C.
Chung kết Cúp FA
  • 1927
  • 1930
  • 1932
  • 1936
  • 1950
  • 1952
  • 1971
  • 1972
  • 1978
  • 1979
  • 1980
  • 1993
  • 1998
  • 2001
  • 2002
  • 2003
  • 2005
  • 2014
  • 2015
  • 2017
  • 2020
Chung kết Cúp EFL
  • 1968
  • 1969
  • 1987
  • 1988
  • 1993
  • 2007
  • 2011
  • 2018
Siêu cúp Anh
Chung kết UEFA Champions League
Chung kết UEFA Cup Winners' Cup
  • 1980
  • 1994
  • 1995
Chung kết UEFA Europa League
Chung kết Inter-Cities Fairs Cup
  • 1970
European Super Cup
  • 1994
Chung kết FL War Cup
  • 1941
  • 1943
MLS All-Star Game
  • 2016
  • 2023
  • x
  • t
  • s
Các trận đấu của Chelsea F.C.
Chung kết Cúp FA
Chung kết Football League War Cup
  • 1945
Chung kết Cúp Liên đoàn/Cúp EFL
Siêu cúp Anh
Chung kết UEFA Champions League
Chung kết UEFA Cup Winners' Cup
Chung kết UEFA Europa League
Siêu cúp châu Âu
Chung kết FIFA Club World Cup
Chung kết Full Members Cup
  • 1986
  • 1990
Chung kết Play-off Football League
  • Second Division 1988
Các trận đấu khác