Christopher Drazan

Christopher Drazan
Thông tin cá nhân
Ngày sinh 2 tháng 10, 1990 (33 tuổi)
Nơi sinh Vienna, Áo
Chiều cao 1,84 m (6 ft 12 in)
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
SC Austria Lustenau
Số áo 27
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
1996–2000 ASV Vösendorf
2000–2006 FC Admira Wacker Mödling
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2006–2007 FC Admira Wacker Mödling 4 (0)
2007–2010 SK Rapid Wien II 29 (0)
2008–2013 SK Rapid Wien 112 (6)
2013–2015 1. FC Kaiserslautern 11 (0)
2014 → Rot-Weiß Erfurt (mượn) 17 (2)
2014–2015 → LASK Linz (mượn) 26 (3)
2015–2016 LASK Linz 26 (2)
2016–2017 SKN St. Pölten 9 (0)
2017– SC Austria Lustenau 12 (1)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2008– U-21 Áo 13 (4)
2009– Áo 3 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 29 tháng 9 năm 2017
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 6 năm 2016

Christopher Drazan (sinh ngày 2 tháng 10 năm 1990) là một tiền vệ bóng đá người Áo hiện tại thi đấu cho SC Austria Lustenau.

Quốc tế

Ngày 19 tháng 8 năm 2008, Drazan có màn ra mắt trong đội hình xuất phát của U-21 Áo trước Ireland, khi được thay vào sân phút 49.

Đời sống cá nhân

Bố anh là cựu cầu thủ FK Austria Wien Fritz Drazan.

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Christopher Drazan at rapidarchiv.at (tiếng Đức)
  • Christopher Drazan tại National-Football-Teams.com
  • Christopher Drazan tại fussballdaten.de (tiếng Đức)
  • x
  • t
  • s
SC Austria Lustenau – đội hình hiện tại
  • 1 Sebald
  • 4 Ashimeru
  • 5 Willian
  • 6 Lovrić
  • 7 Paulo Victor
  • 8 Friedrich
  • 9 Ronivaldo
  • 10 Djurić
  • 11 Gabryel
  • 12 Lucas Barbosa
  • 13 Kobleder
  • 14 Joppich
  • 15 Grasegger
  • 16 Dorn
  • 17 Sobkova
  • 18 Güclü
  • 19 Avramović
  • 20 Dossou
  • 21 Pavlović
  • 22 Mohr
  • 23 Lang
  • 25 Tuncer
  • 27 Krainz
  • 28 Canadi
  • 33 Tiefenbach
  • 42 Bösch
  • 77 Drazan
  • 99 Zivanovic
  • Huấn luyện viên: Plassnegger