Chi Xu

Xylocarpus
Xylocarpus granatum tại khu vực Daintree ở Queensland, Australia.
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Rosids
Bộ (ordo)Sapindales
Họ (familia)Meliaceae
Phân họ (subfamilia)Cedreloideae
Chi (genus)Xylocarpus
J.Koenig, 1784[1]
Loài điển hình
Xylocarpus granatum
J.Koenig, 1784
Các loài
3. Xem bài.
Danh pháp đồng nghĩa
  • Granatum Kuntze, 1891 nom. illeg.
  • Monosoma Griff., 1854

Chi Xu (danh pháp khoa học: Xylocarpus) là một chi của (họ Xoan). Chi bao gồm 2[2] hay 3[3] loài thực vật ngập mặn, bản địa ở rừng ngập mặn ven biển ở Tây và Trung Ấn Độ Dương-Thái Bình Dương, từ phía đông châu Phi đến Tonga.

Xylocarpus là chi duy nhất trong họ Meliaceae sinh sống trong rừng ngập mặn.

Các loài

Chú thích

  1. ^ König J. G., 1784. Kurze Beschreibung des Baumes, welcher die im 13. Stück des Naturforschers S. 53 beschriebenen Nüsse trägt: Xylocarpvs. Der Naturforscher 20: 2-7.
  2. ^ "Xylocarpus", NPGS-GRIN database, accessed ngày 1 tháng 6 năm 2008”. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2012.
  3. ^ Raju, J.S.S.N "Xylocarpus (Meliaceae): A less-known mangrove taxon of the Godavari estuary, India". Current Science, Indian Academy of Sciences, vol. 84, no. 7; ngày 10 tháng 4 năm 2003, Pgs. 879–881 [1]

Tham khảo

Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
  • Wikidata: Q1932926
  • Wikispecies: Xylocarpus
  • APDB: 196000
  • APNI: 99031
  • BOLD: 430847
  • EoL: 60853
  • EPPO: 1XYCG
  • FloraBase: 21668
  • FNA: 135155
  • FoAO2: Xylocarpus
  • FoC: 135155
  • GBIF: 3190515
  • GRIN: 12981
  • iNaturalist: 182183
  • IPNI: 135312-3
  • IRMNG: 1305895
  • ITIS: 500875
  • NCBI: 241840
  • PLANTS: XYLOC2
  • POWO: urn:lsid:ipni.org:names:26860-1
  • Tropicos: 40027598
  • WoRMS: 235063


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Họ Xoan (Meliaceae) này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s