CD31

PECAM1
Cấu trúc được biết đến
PDBTìm trên Human UniProt: PDBe RCSB
Danh sách mã id PDB

2KY5, 5C14

Mã định danh
Danh phápPECAM1, CD31, CD31/EndoCAM, GPIIA', PECA1, PECAM-1, endoCAM, platelet and endothelial cell adhesion molecule 1, PCAM-1
ID ngoàiOMIM: 173445 HomoloGene: 47925 GeneCards: PECAM1
Mẫu hình biểu hiện RNA




Thêm nguồn tham khảo về sự biểu hiện
Bản thể gen
Chức năng phân tử GO:0001948, GO:0016582 protein binding
protein homodimerization activity
Thành phần tế bào integral component of membrane
platelet alpha granule membrane
membrane raft
cell junction
Màng tế bào
extracellular exosome
membrane
extracellular space
secretory granule membrane
tế bào chất
external side of plasma membrane
smooth muscle contractile fiber
cell-cell contact zone
cell periphery
Quá trình sinh học diapedesis
glomerular endothelium development
platelet degranulation
cell adhesion
extracellular matrix organization
cell recognition
leukocyte migration
GO:0072468 signal transduction
Thực bào
neutrophil degranulation
leukocyte cell-cell adhesion
neutrophil extravasation
cell-cell adhesion via plasma-membrane adhesion molecules
Tân sinh mạch
endothelial cell morphogenesis
homophilic cell adhesion via plasma membrane adhesion molecules
Rho protein signal transduction
regulation of cell migration
monocyte extravasation
wound healing
positive regulation of tyrosine phosphorylation of STAT protein
endothelial cell migration
endothelial cell-matrix adhesion
Nguồn: Amigo / QuickGO
Gen cùng nguồn
LoàiNgườiChuột
Entrez

5175

n/a

Ensembl

ENSG00000261371

n/a

UniProt

P16284

n/a

RefSeq (mRNA)

NM_000442

n/a

RefSeq (protein)

NP_000433

n/a

Vị trí gen (UCSC)n/an/a
PubMed[1]n/a
Wikidata
Xem/Sửa Người

Phân tử gắn kết tế bào nội mô tiểu cầu (PECAM-1-Platelet endothelial cell adhesion molecule) hay còn được gọi là cụm biệt hóa 31 (CD31) là một protein mà ở người thì được mã hóa bởi gen PECAM1 tìm thấy trên nhiễm sắc thể số 17.[2][3][4][5] PECAM-1 đóng một vai trò quan trọng trong việc loại bỏ những bạch cầu trung tính đã già khỏi cơ thể.

Chức năng

PECAM-1 được tìm thấy trên bề mặt tiểu cầu, bạch cầu đơn nhân, bạch cầu trung tính và một số loại tế bào T, và tạo nên một phần lớn các mối nối tế bào ở tế bào nội mô. Protein được mã hóa này là một thành viên của siêu họ globulin miễn dịch và có khả năng tham gia vào quá trình di chuyển của bạch cầu, tạo mạch máu và kích hoạt integrin.[2]

Phân bố tại các mô

CD31 thường được tìm thấy trên các tế bào nội mô, tiểu cầu, đại thực bào và tế bào Kupffer, bạch cầu hạt, tế bào lympho (tế bào T, tế bào B, và tế bào NK), tế bào nhân khổng lồ (megakaryocyte) và tế bào hủy xương.

CD31 cũng được biểu hiện ở một số khối u, bao gồm u nội mô mạch máu (hemangioendothelioma), u nội mô mạch máu giống sarcome (sa-côm), các loại u mạch máu khác, khối u ác tính mô bào và tương bào. Nó hiếm khi được tìm thấy trong một số sarcoma, chẳng hạn như sarcoma Kaposi,[6][7]ung thư biểu mô.

Dấu chuẩn immunohistochemistry

Ảnh hiển vi của một u sarcome mạch máu nhuộm với thuốc nhuộm miễn dịch CD31 (màu nâu sẫm).

Trong phương pháp immunohistochemistry, CD31 được sử dụng chủ yếu để xác định sự hiện diện của các tế bào nội mô trong một phần mô. Điều này có thể giúp đánh giá khả năng có thể tạo mạch máu với khối u, khối u tiềm tàng này có thể phát triển rất nhanh chóng. Tế bào nội mô ác tính cũng thường giữ lại kháng nguyên, do đó CD31 trong immunohistochemistry cũng có thể được sử dụng để xác định cho cả u mạch máu và u sarcoma mạch máu.

CD31 cũng có thể được xác định cho ung thư bạch cầu lympho nhỏ và ung thư nguyên bào lympho, mặc dù các dấu chuẩn đặc hiệu hơn có sẵn cho các trường hợp này.

Chú thích

  1. ^ “Human PubMed Reference:”.
  2. ^ a b “Entrez Gene: platelet/endothelial cell adhesion molecule”.
  3. ^ Newman PJ, Berndt MC, Gorski J, White GC, Lyman S, Paddock C, Muller WA (tháng 3 năm 1990). “PECAM-1 (CD31) cloning and relation to adhesion molecules of the immunoglobulin gene superfamily”. Science. 247 (4947): 1219–22. doi:10.1126/science.1690453. PMID 1690453.
  4. ^ Gumina RJ, Kirschbaum NE, Rao PN, vanTuinen P, Newman PJ (tháng 6 năm 1996). “The human PECAM1 gene maps to 17q23”. Genomics. 34 (2): 229–32. doi:10.1006/geno.1996.0272. PMID 8661055.
  5. ^ Xie Y, Muller WA (tháng 10 năm 1996). “Fluorescence in situ hybridization mapping of the mouse platelet endothelial cell adhesion molecule-1 (PECAM1) to mouse chromosome 6, region F3-G1”. Genomics. 37 (2): 226–8. doi:10.1006/geno.1996.0546. PMID 8921400.
  6. ^ Ganjei-Azar, Parvin (2007). Color Atlas of Immunocytochemistry in Diagnostic Cytology. [New York]: Springer Science+Business Media, LLC. tr. 47. ISBN 978-0387-32121-9.
  7. ^ Paolo Gattuso biên tập (2010). Differential diagnosis in surgical pathology (ấn bản 2). Philadelphia, PA: Saunders/Elsevier. tr. 108. ISBN 978-1-4160-4580-9.
  • x
  • t
  • s
Protein: Cụm biệt hóa (xem thêm Danh sách các cụm biệt hóa ở người)
1-50
  • CD1
    • a-c
    • 1A
    • 1D
    • 1E
  • CD2
  • CD3
    • γ
    • δ
    • ε
  • CD4
  • CD5
  • CD6
  • CD7
  • CD8
    • a
  • CD9
  • CD10
  • CD11
    • a
    • b
    • c
    • d
  • CD13
  • CD14
  • CD15
  • CD16
  • CD18
  • CD19
  • CD20
  • CD21
  • CD22
  • CD23
  • CD24
  • CD25
  • CD26
  • CD27
  • CD28
  • CD29
  • CD30
  • CD31
  • CD32
  • CD33
  • CD34
  • CD35
  • CD36
  • CD37
  • CD38
  • CD39
  • CD40
  • CD41
  • CD42
    • a
    • b
    • c
    • d
  • CD43
  • CD44
  • CD45
  • CD46
  • CD47
  • CD48
  • CD49
    • a
    • b
    • c
    • d
    • e
    • f
  • CD50
51-100
  • CD51
  • CD52
  • CD53
  • CD54
  • CD55
  • CD56
  • CD57
  • CD58
  • CD59
  • CD61
  • CD62
    • E
    • L
    • P
  • CD63
  • CD64
    • A
    • B
    • C
  • CD66
    • a
    • b
    • c
    • d
    • e
    • f
  • CD68
  • CD69
  • CD70
  • CD71
  • CD72
  • CD73
  • CD74
  • CD78
  • CD79
    • a
    • b
  • CD80
  • CD81
  • CD82
  • CD83
  • CD84
  • CD85
    • a
    • d
    • e
    • h
    • j
    • k
  • CD86
  • CD87
  • CD88
  • CD89
  • CD90
  • CD91 - CD92
  • CD93
  • CD94
  • CD95
  • CD96
  • CD97
  • CD98
  • CD99
  • CD100
101-150
  • CD101
  • CD102
  • CD103
  • CD104
  • CD105
  • CD106
  • CD107
    • a
    • b
  • CD108
  • CD109
  • CD110
  • CD111
  • CD112
  • CD113
  • CD114
  • CD115
  • CD116
  • CD117
  • CD118
  • CD119
  • CD120
    • a
    • b
  • CD121
    • a
    • b
  • CD122
  • CD123
  • CD124
  • CD125
  • CD126
  • CD127
  • CD129
  • CD130
  • CD131
  • CD132
  • CD133
  • CD134
  • CD135
  • CD136
  • CD137
  • CD138
  • CD140b
  • CD141
  • CD142
  • CD143
  • CD144
  • CD146
  • CD147
  • CD148
  • CD150
151-200
  • CD151
  • CD152
  • CD153
  • CD154
  • CD155
  • CD156
    • a
    • b
    • c
  • CD157
  • CD158 (a
  • d
  • e
  • i
  • k)
  • CD159
    • a
    • c
  • CD160
  • CD161
  • CD162
  • CD163
  • CD164
  • CD166
  • CD167
    • a
    • b
  • CD168
  • CD169
  • CD170
  • CD171
  • CD172
    • a
    • b
    • g
  • CD174
  • CD177
  • CD178
  • CD179
    • a
    • b
  • CD180
  • CD181
  • CD182
  • CD183
  • CD184
  • CD185
  • CD186
  • CD191
  • CD192
  • CD193
  • CD194
  • CD195
  • CD196
  • CD197
  • CDw198
  • CDw199
  • CD200
201-250
  • CD201
  • CD202b
  • CD204
  • CD205
  • CD206
  • CD207
  • CD208
  • CD209
  • CDw210
    • a
    • b
  • CD212
  • CD213a
    • 1
    • 2
  • CD217
  • CD218 (a
  • b)
  • CD220
  • CD221
  • CD222
  • CD223
  • CD224
  • CD225
  • CD226
  • CD227
  • CD228
  • CD229
  • CD230
  • CD233
  • CD234
  • CD235
    • a
    • b
  • CD236
  • CD238
  • CD239
  • CD240CE
  • CD240D
  • CD241
  • CD243
  • CD244
  • CD246
  • CD247 - CD248
  • CD249
251-300
  • CD252
  • CD253
  • CD254
  • CD256
  • CD257
  • CD258
  • CD261
  • CD262
  • CD263
  • CD264
  • CD265
  • CD266
  • CD267
  • CD268
  • CD269
  • CD271
  • CD272
  • CD273
  • CD274
  • CD275
  • CD276
  • CD278
  • CD279
  • CD280
  • CD281
  • CD282
  • CD283
  • CD284
  • CD286
  • CD288
  • CD289
  • CD290
  • CD292
  • CDw293
  • CD294
  • CD295
  • CD297
  • CD298
  • CD299
301-350
  • CD300A
  • CD301
  • CD302
  • CD303
  • CD304
  • CD305
  • CD306
  • CD307
  • CD309
  • CD312
  • CD314
  • CD315
  • CD316
  • CD317
  • CD318
  • CD320
  • CD321
  • CD322
  • CD324
  • CD325
  • CD326
  • CD328
  • CD329
  • CD331
  • CD332
  • CD333
  • CD334
  • CD335
  • CD336
  • CD337
  • CD338
  • CD339
  • CD340
  • CD344
  • CD349
  • CD350