Bó khứu giác

Bó khứu giác
Sơ đồ khứu não. (Bó khứu giác: Olfactory tract, ở bên trái.)
Chi tiết
Định danh
Latinhtractus olfactorius
NeuroName283
NeuroLex IDbirnlex_1663
TAA14.1.09.431
FMA77626
Thuật ngữ giải phẫu thần kinh
[Chỉnh sửa cơ sở dữ liệu Wikidata]

Bó khứu giác (tiếng Anh: olfactory tract) là một bó sợi thần kinh hướng tâm từ tế bào mũ ni và tế bào chùm (tufted cells) của hành khứu giác, kết nối với một số vùng xác định trong não, như vỏ não hình quả lê, hạch hạnh nhân, và vỏ não nội khứu. Đó là một dải màu trắng, hẹp, có hình tam giác trên thiết đồ cắt qua mặt phẳng vành, đỉnh hướng lên trên.

Bó nằm trong rãnh khứu giác ở mặt dưới thùy trán, và phân chia thành hai vân, vân khứu giác trong và vân khứu giác ngoài. Sợi của bó khứu giác kết thúc ở phần trước-ngoài của củ khứu, phần lưng và phần ngoài các bộ phận của nhân khứu giác trước, phần trán và phần thái dương của vỏ não hình quả lê trước (prepyriform area), nhóm vỏ-trong của hạch hạnh nhân và nhân của vân tận cùng.[1]

Sự tổn thương bó khứu giác dẫn đến chứng mất khứu giác ở não.

Hình ảnh bổ sung

  • Động mạch của nền đại não.
    Động mạch của nền đại não.
  • Màng cứng (đãloại bỏ một phần của nửa bên phải của hộp sọ và não).
    Màng cứng (đãloại bỏ một phần của nửa bên phải của hộp sọ và não).
  • Nền đại não.
    Nền đại não.
  • Sơ đồ các tế bào thần kinh khứu giác. Mitral cell: Tế bào mũ ni; Glomeruli: Tế bào hạt; Olfactory epithelium: Biểu mô khứu giác
    Sơ đồ các tế bào thần kinh khứu giác. Mitral cell: Tế bào mũ ni; Glomeruli: Tế bào hạt; Olfactory epithelium: Biểu mô khứu giác
  • Hạch chân bướm-khẩu cái và các nhánh của nó.
    Hạch chân bướm-khẩu cái và các nhánh của nó.
  • Não người phía trước
    Não người phía trước
  • Thần kinh khứu giác
  • Não (phẫu tích)
    Não (phẫu tích)
  • Tủy sống. Đám rối thần kinh cánh tay. Phẫu tích sâu
    Tủy sống. Đám rối thần kinh cánh tay. Phẫu tích sâu
  • Tủy sống. Đám rối thần kinh cánh tay. Phẫu tích sâu
    Tủy sống. Đám rối thần kinh cánh tay. Phẫu tích sâu
  • Đại não. Thần kinh thị giác và khứu giác. Phẫu tích sâu
    Đại não. Thần kinh thị giác và khứu giác. Phẫu tích sâu
  • Đại não. Phẫu tích sâu
    Đại não. Phẫu tích sâu
  • Đại não. Phẫu tích
    Đại não. Phẫu tích

Tham khảo

  1. ^ Allison, A. C. (1954). "The secondary olfactory areas in the human brain". Journal of Anatomy, 88 (Pt 4), 481–488.2.

Bài viết này kết hợp văn bản trong phạm vi công cộng từ trang 826 , sách Gray's Anatomy tái bản lần thứ 20 (1918).


Liên kết ngoài

  • Atlas giải phẫu đại học Michigan n1a2p13
  • “1-4”. Cranial Nerves. Yale School of Medicine. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2016.
  • “Anatomy diagram: 13048.000-1”. Roche Lexicon - illustrated navigator. Elsevier. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 1 năm 2014.
  • Sơ đồ tại thebrain.mcgill.ca
  • x
  • t
  • s
Tận cùng
  • Nhân
    • nhân vách
  • Đường đi
    • không có nhánh quan trọng
Khứu giác
Mắt
Vận nhãn
  • Nhân
    • nhân vận nhãn
    • nhân Edinger–Westphal
  • Nhánh
    • trên
    • Rễ đối giao cảm của hạch mi
    • dưới
Ròng rọc
  • Nhân
  • Nhánh
    • không có nhánh quan trọng
Sinh ba
  • Nhân
    • Nhân cảm giác chính của thần kinh sinh ba] (PSN)
    • Nhân tủy sống của thần kinh sinh ba
    • Nhân trung não của thần kinh sinh ba (MN)
    • Nhân vân động của thần kinh sinh ba(TMN)
  • Đường đi
    • hạch sinh ba
  • Nhánh
    • mắt
    • hàm trên
    • hàm dưới
Giạng
  • Nhân
  • Nhánh
    • không có nhánh quan trọng
Mặt
Nguyên ủy gần
  • thần kinh trung gian Wrisberg
  • Hạch gối
Trong
ống thần kinh mặt
  • Thần kinh đá sâu
    • Hạch chân bướm - khẩu cái
  • Thần kinh xương bàn đạp
  • Thừng nhĩ
    • Thần kinh lưỡi
    • Hạch dưới hàm dưới
Ở lỗ
trâm chũm
  • Thần kinh tai sau
  • Cơ trên xương móng
    • Nhánh bụng của thần kinh mặt
    • Nhánh trâm móng của thần kinh mặt
  • Đám rối thần kinh tuyến mang tai
Nhân
Tiền đình - ốc tai
  • Nhân
    • Nhân tiền đình
    • Nhân ốc tai
  • Thần kinh ốc tai
    • Vân hành não não thất bốn (vân thính giác)
    • Dải cảm giác bên (lateral lemniscus)
  • Thần kinh tiền đình
    • Hạch Scarpa
Thiệt hầu
Trước hố tĩnh mạch cảnh
  • Hạch
    • trên
    • dưới
Sau hố tĩnh mạch cảnh
  • Thần kinh màng nhĩ
    • Đám rối màng nhĩ
    • Thần kinh đá bé
    • Hạch tai (hạch Arnold)
  • Nhánh trâm hầu của thần kinh thiệt hầu
  • Nhánh hầu của thần kinh thiệt hầu
  • Nhánh hạch nhân của thần kinh thiệt hầu
  • Nhánh lưỡi của thần kinh thiệt hầu
  • Nhánh xoang cảnh của thần kinh thiệt hầu
Nhân
Lang thang
Trước hố tĩnh mạch cảnh
Sau hố tĩnh mạch cảnh
Cổ
  • Nhánh hầu của thần kinh lang thang
    • đám rối hầu
  • Thần kinh thanh quản trên
    • ngoài
    • trong
  • Thần kinh thanh quản quặt ngược
  • Nhánh tim cổ trên của thần kinh lang thang
Lồng ngực
Bụng
  • Nhánh tạng của thần kinh lang thang
  • Nhánh thận của thần kinh lang thang
  • Nhánh gan của thân lang thang trước
  • Nhánh vị trước của thân lang thang trước
  • Nhánh vị sau của thân lang thang sau
Nhân
Phụ
  • Nhân
  • Rễ sọ
  • Rễ sống
Hạ thiệt