Ajigasawa, Aomori
Thị trấn in Tōhoku, Nhật BảnBản mẫu:SHORTDESC:Thị trấn in Tōhoku, Nhật Bản
Ajigasawa 鰺ヶ沢町 | |
---|---|
Tòa thị chính Ajigasawa | |
Cờ Huy hiệu | |
Vị trí Ajigasawa trên bản đồ tỉnh Aomori | |
Ajigasawa Vị trí Ajigasawa trên bản đồ Nhật Bản | |
Tọa độ: 40°46′47,7″B 140°12′31,2″Đ / 40,76667°B 140,2°Đ / 40.76667; 140.20000 | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Tōhoku |
Tỉnh | Aomori |
Huyện | Nishitsugaru |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 343,08 km2 (132,46 mi2) |
Dân số (1 tháng 10, 2020) | |
• Tổng cộng | 9,044 |
• Mật độ | 26/km2 (68/mi2) |
Múi giờ | UTC+9 (JST) |
Mã bưu điện | 038-2792 |
Điện thoại | 0173-72-2111 |
Địa chỉ tòa thị chính | 321 Maitocho-aza-Naruto, Ajigasawa-machi, Nishitsugaru-gun, Aomori-ken 038-2792 |
Khí hậu | Cfa |
Website | Website chính thức |
Biểu tượng | |
Chim | Chích bụi |
Hoa | Rosa rugosa |
Cây | Zelkova serrata |
Ajigasawa (鰺ヶ沢町, Ajigasawa-machi?) là thị trấn thuộc huyện huyện Nishitsugaru, tỉnh Aomori, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 9.044 người và mật độ dân số là 26 người/km2.[1] Tổng diện tích thị trấn là 343,08 km2.
Địa lý
Đô thị lân cận
- Tỉnh Aomori
- Tỉnh Akita
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Ajigasawa, Aomori | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 12.4 | 18.3 | 20.2 | 28.3 | 32.3 | 31.4 | 35.3 | 36.9 | 35.3 | 27.7 | 24.0 | 17.8 | 36,9 |
Trung bình cao °C (°F) | 2.2 | 2.8 | 6.6 | 12.8 | 17.9 | 21.3 | 25.2 | 27.0 | 23.6 | 17.6 | 11.3 | 5.0 | 14,44 |
Trung bình ngày, °C (°F) | −0.2 | 0.1 | 3.0 | 8.2 | 13.2 | 17.1 | 21.3 | 22.8 | 19.3 | 13.4 | 7.6 | 2.1 | 10,66 |
Trung bình thấp, °C (°F) | −2.9 | −2.9 | −0.7 | 3.6 | 8.5 | 13.2 | 17.9 | 19.2 | 15.3 | 9.3 | 3.9 | −0.8 | 6,97 |
Thấp kỉ lục, °C (°F) | −10.9 | −10.3 | −9.3 | −4.1 | −1.2 | 4.8 | 8.4 | 10.1 | 6.5 | 1.0 | −6.6 | −10 | −10,9 |
Giáng thủy mm (inch) | 108.0 (4.252) | 79.5 (3.13) | 73.0 (2.874) | 72.5 (2.854) | 78.7 (3.098) | 83.3 (3.28) | 127.1 (5.004) | 157.4 (6.197) | 154.3 (6.075) | 149.1 (5.87) | 159.0 (6.26) | 144.9 (5.705) | 1.386,7 (54,594) |
Lượng tuyết rơi cm (inch) | 140 (55.1) | 121 (47.6) | 60 (23.6) | 2 (0.8) | 0 (0) | 0 (0) | 0 (0) | 0 (0) | 0 (0) | 0 (0) | 6 (2.4) | 84 (33.1) | 412 (162,2) |
Số ngày giáng thủy TB (≥ 1.0 mm) | 21.8 | 18.0 | 14.7 | 11.1 | 10.2 | 9.3 | 9.7 | 10.5 | 11.8 | 14.4 | 17.5 | 21.5 | 170,5 |
Số ngày tuyết rơi TB (≥ 3 cm) | 16.9 | 15.0 | 7.5 | 0.3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.9 | 9.6 | 50,2 |
Số giờ nắng trung bình hàng tháng | 27.4 | 53.7 | 123.5 | 196.8 | 213.6 | 194.8 | 180.1 | 200.6 | 168.0 | 136.7 | 70.9 | 33.5 | 1.599,5 |
Nguồn: Cục Khí tượng Nhật Bản[2][3] |
Tham khảo
- ^ “Ajigasawa (Aomori , Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2023.
- ^ “観測史上1~10位の値(年間を通じての値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2022.
- ^ “気象庁 / 平年値(年・月ごとの値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2022.
Bài viết đơn vị hành chính Nhật Bản này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|