Acid metrizoic

Acid metrizoic
Skeletal formula of metrizoic acid
Space-filling model of the metrizoic acid molecule
Dữ liệu lâm sàng
Mã ATC
  • V08AA02 (WHO)
Các định danh
Tên IUPAC
  • 3-(acetylamino)-5-[acetyl(methyl)amino]-2,4,6-triiodobenzoic acid
Số đăng ký CAS
  • 1949-45-7
PubChem CID
  • 2528
ChemSpider
  • 2433
KEGG
  • C14165
ChEBI
  • CHEBI:34847
ChEMBL
  • CHEMBL1736 ☑Y
ECHA InfoCard100.016.147
Dữ liệu hóa lý
Công thức hóa họcC12H11I3N2O4
Khối lượng phân tử627.94 g/mol
Mẫu 3D (Jmol)
  • Hình ảnh tương tác
SMILES
  • CC(=O)NC1=C(C(=C(C(=C1I)C(=O)O)I)N(C)C(=O)C)I
Định danh hóa học quốc tế
  • InChI=1S/C12H11I3N2O4/c1-4(18)16-10-7(13)6(12(20)21)8(14)11(9(10)15)17(3)5(2)19/h1-3H3,(H,16,18)(H,20,21)
  • Key:GGGDNPWHMNJRFN-UHFFFAOYSA-N

Axit metrizoic là một phân tử được sử dụng làm thuốc cản quang. Do tính thẩm thấu cao, axit metrizoic có nguy cơ gây ra phản ứng dị ứng so với môi trường tương phản thẩm thấu thấp hơn.[1][2]

Tham khảo

  1. ^ “Metrizoic acid - C12H11I3N2O4 - PubChem”. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2017.
  2. ^ “Metrizoic acid - DrugBank”. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2017.
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s