Đa xử lý

Trong khoa học máy tính, đa xử lý (tiếng Anh: multiprocessing) là việc sử dụng từ hai bộ vi xử lý trung tâm (central processing unit, CPU) trở lên trong một hệ thống máy tính đơn.[1][2] Thuật ngữ này còn chỉ khả năng của một hệ thống trong việc hỗ trợ từ hai bộ xử lý trở lên, hoặc khả năng của hệ thống trong việc phân công task (nhiệm vụ) giữa các bộ xử lý này.[3] Đa xử lý có nhiều định nghĩa khác nhau tùy theo văn cảnh, nhưng hầu hết đều chỉ cách "CPU được xác định như thế nào?" (đa lõi (multiple core) trên một die, đa die trên một package, đa package trên một unit hệ thống, v.v.).

Theo một số từ điển trực tuyến, một bộ đa xử lý là một hệ thống máy tính có từ hai bộ xử lý trở lên cùng chia sẻ bộ nhớ chính và các thiết bị ngoại vi (peripheral), để đồng thời xử lý các program (chương trình).[4][5] Một cuốn sách giáo khoa xuất bản năm 2009 cũng định nghĩa hệ thống multiprocessor tương tự, cụ thể các processor có thể chia sẻ "một phần hoặc tất cả bộ nhớ của hệ thống và các thiết bị xuất/nhập"; ngoài ra sách cũng đưa ra một thuật ngữ đồng nghĩa khác là hệ thống kết chặt.[6]

Trong phân loại của Flynn, bộ đa xử lý được định nghĩa như trên là những hệ thống MIMD[7][8]. Nhưng thuật ngữ "bộ đa xử lý" thường chỉ những hệ thống mà tất cả các bộ vi xử lý cùng chia sẻ bộ nhớ nên những hệ thống này không phải là toàn bộ lớp máy tính MIMD. Ngoài bộ đa xử lý, lớp máy tính MIMD còn bao gồm cả những hệ thống máy tính giao tiếp bằng cách truyền thông điệp[7].

Tham khảo

  1. ^ Raj Rajagopal (1999). Introduction to Microsoft Windows NT Cluster Server: Programming and Administration. CRC Press. tr. 4. ISBN 978-1-4200-7548-9.
  2. ^ Mike Ebbers; John Kettner; Wayne O'Brien; Bill Ogden (2012). Introduction to the New Mainframe: z/OS Basics. IBM. tr. 96. ISBN 978-0-7384-3534-3.
  3. ^ Chip multiprocessing
  4. ^ “Multiprocessor dictionary definition”. Truy cập 31 tháng 1 năm 2017.
  5. ^ “Multiprocessor”. Truy cập 31 tháng 1 năm 2017.
  6. ^ Irv Englander (2009). The architecture of Computer Hardware and Systems Software. An Information Technology Approach (ấn bản 4). Wiley. tr. 265. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 3 năm 2001. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2017.
  7. ^ a b Giladi, Ran (29 tháng 8 năm 2008). Network Processors: Architecture, Programming, and Implementation (bằng tiếng Anh). Morgan Kaufmann. ISBN 978-0-08-091959-1.
  8. ^ Shiva, Sajjan G. (20 tháng 9 năm 2005). Advanced Computer Architectures (bằng tiếng Anh). CRC Press. ISBN 978-0-8493-3758-1.
  • x
  • t
  • s
Những lĩnh vực chính của khoa học máy tính
Các nền tảng toán học
Lý thuyết phép tính
Độ phức tạp Kolmogorov · Lý thuyết Automat · Lý thuyết tính được · Lý thuyết độ phức tạp tính toán · Lý thuyết điện toán lượng tử
Các cấu trúc dữ liệu
các giải thuật
Phân tích giải thuật · Thiết kế giải thuật · Hình học tính toán · Tối ưu hóa tổ hợp
Các ngôn ngữ lập trình
Các trình biên dịch
Tính song hành,
Song song,
và các hệ thống phân tán
Đa xử lý · Điện toán lưới · Kiểm soát song hành · Hiệu năng hệ thống · Tính toán phân tán
Công nghệ phần mềm
Phân tích yêu cầu · Thiết kế phần mềm · Các phương pháp hình thức · Kiểm thử phần mềm · Quy trình phát triển phần mềm · Các phép đo phần mềm · Đặc tả chương trình · LISP · Mẫu thiết kế · Tối ưu hóa phần mềm
Kiến trúc hệ thống
Kiến trúc máy tính · Tổ chức máy tính · Các hệ điều hành · Các cấu trúc điều khiển · Cấu trúc bộ nhớ lưu trữ · Vi mạch · Thiết kế ASIC · Vi lập trình · Vào/ra dữ liệu · VLSI design · Xử lý tín hiệu số
Viễn thông
Mạng máy tính
Các cơ sở dữ liệu
Các hệ thống thông tin
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu · Cơ sở dữ liệu quan hệ · SQL · Các giao dịch · Các chỉ số cơ sở dữ liệu · Khai phá dữ liệu · Biểu diễn và giao diện thông tin · Các hệ thống thông tin · Khôi phục dữ liệu · Lưu trữ thông tin · Lý thuyết thông tin · Mã hóa dữ liệu · Nén dữ liệu · Thu thập thông tin
Trí tuệ nhân tạo
Lập luận tự động · Ngôn ngữ học tính toán · Thị giác máy tính · Tính toán tiến hóa · Các hệ chuyên gia  · Học máy · Xử lý ngôn ngữ tự nhiên · Robot học
Đồ họa máy tính
Trực quan hóa · Hoạt họa máy tính · Xử lý ảnh
Giao diện người-máy tính
Khả năng truy cập máy tính · Giao diện người dùng · Điện toán mang được · Điện toán khắp mọi nơi · Thực tế ảo
Khoa học tính toán
Cuộc sống nhân tạo · Tin sinh học · Khoa học nhận thức · Hóa học tính toán · Khoa học thần kinh tính toán · Vật Lý học tính toán · Các giải thuật số · Toán học kí hiệu
Chú ý: khoa học máy tính còn có thể được chia thành nhiều chủ đề hay nhiều lĩnh vực khác dựa theo Hệ thống xếp loại điện toán ACM.
  • x
  • t
  • s
Chuyên ngành chính của Tin học
Công nghệ thông tin
Hệ thống thông tin
Khoa học máy tính
Kỹ thuật máy tính
Kỹ nghệ phần mềm
Mạng máy tính
Tin học kinh tế
  • x
  • t
  • s
Giám đốc công nghệ thông tin · Tin học kinh tế · Quản lý công nghệ thông tin
Quản lý
Quản lý mạng
Quản trị hệ thống
Hoạt động vận hành
  • Bảo trì thiết bị
  • Bảo vệ hệ thống
  • Đối phó sự cố
  • Kế hoạch dự phòng
Hoạt động kỹ thuật
  • Hỗ trợ kỹ thuật
  • Kiểm soát truy cập
  • Kiểm tra hệ thống
  • Xác thực người dùng
Hoạt động an toàn
  • An ninh nhân sự
  • An ninh hệ thống
  • Nhận thức an toàn
  • Rủi ro hệ thống
Quản lý hệ thống
  • Bàn dịch vụ
  • Quản lý cấu hình
  • Quản lý công suất
  • Quản lý dịch vụ
  • Quản lý hạ tầng
  • Quản lý khôi phục
  • Quản lý người dùng
  • Quản lý sự cố
  • Quản lý tính liên tục
  • Quản lý tính sẵn sàng
  • Tổ chức công việc
  • Tổ chức hỗ trợ
Kỹ năng lãnh đạo
  • Kỹ năng cộng tác nhóm
  • Kỹ năng đàm phán
  • Kỹ năng giải quyết vấn đề
  • Kỹ năng giao tiếp
  • Kỹ năng gọi thoại
  • Kỹ năng huấn luyện
  • Kỹ năng lắng nghe
  • Kỹ năng phân công ủy thác
  • Kỹ năng phỏng vấn tuyển dụng
  • Kỹ năng quản lý thời gian
  • Kỹ năng tạo động lực
  • Kỹ năng tư duy
  • Kỹ năng thiết kế quy trình
  • Kỹ năng thuyết trình
  • Kỹ năng viết tài liệu kỹ thuật
Ứng dụng
Các lĩnh vực liên quan
Quản trị kinh doanh
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến khoa học máy tính này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s