Đại sảnh Danh vọng Grammy

Đại sảnh Danh vọng Grammy là một đại sảnh danh vọng nhằm tôn vinh những tác phẩm âm nhạc mang ý nghĩa lịch sử hoặc trường tồn cùng thời gian. Những tác phẩm tiến cử được lựa chọn thường niên bởi một ủy ban đặc biệt, gồm những chuyên gia nổi tiếng và giàu kinh nghiệm từ tất cả các chi nhánh của ngành nghệ thuật thu âm. Nó được biên tập bởi Viện hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Thu âm Quốc gia và thành lập vào năm 1973. Tác phẩm nhạc (đĩa đơn và album) ở mọi thể loại đều đủ điều kiện để chọn, và phải có ít nhất 25 năm tuổi để được xem xét. Những tác phẩm bổ sung vào danh sách được lựa chọn thường niên bởi một ủy ban gồm các chuyên gia nghệ thuật thu âm.

Danh sách

Danh sách liệt kê theo tiêu đề và bảng chữ cái
  • Danh sách người nhận giải Grammy Đại sảnh danh vọng (A–D)
  • Danh sách người nhận giải Grammy Đại sảnh danh vọng (E–I)
  • Danh sách người nhận giải Grammy Đại sảnh danh vọng (J–P)
  • Danh sách người nhận giải Grammy Đại sảnh danh vọng (Q–Z)

Xem thêm

Tham khảo

Lỗi chú thích: Thẻ <ref> có tên “self” được định nghĩa trong <references> không được đoạn văn bản trên sử dụng.

Liên kết ngoài

  • Website chính thức
  • x
  • t
  • s
Giải thưởng đặc biệt
Lễ trao giải


  • x
  • t
  • s
Hạng mục chính
Pop
Dance/điện tử
Rock
Nhạc alternative
R&B
Rap/Hip-Hop
Nhạc Đồng quê
  • Trình diễn nhạc Đồng quê Xuất sắc nhất
  • Trình diễn Song ca / Nhóm nhạc Đồng quê Xuất sắc nhất
  • Bài hát nhạc Đồng quê Xuất sắc nhất
  • Album nhạc Đồng quê Xuất sắc nhất
Jazz
  • Độc diễn Jazz Xuất sắc nhất
  • Album giọng Jazz Xuất sắc nhất
  • Album nhạc khí Jazz Xuất sắc nhất
  • Album đồng diễn Jazz Xuất sắc nhất
  • Album Jazz Latin Xuất sắc nhất
Nhạc Phúc âm/
Cơ Đốc giáo đương đại
  • Best Gospel Performance/Song
  • Best Gospel Album
  • Best Contemporary Christian Music Performance/Song
  • Best Contemporary Christian Music Album

  • Trước đây:
  • Best Gospel/Contemporary Christian Music Performance
  • Best Gospel Song
  • Best Contemporary Christian Music Song
Latin
Nhạc gốc Mỹ
  • Best Americana Album
  • Best Bluegrass Album
  • Best Blues Album
  • Best Folk Album
  • Best Regional Roots Music Album
  • Best American Roots Song
Nhạc phim
Biên soạn/ Cải biên
  • Best Instrumental Composition
  • Best Arrangement, Instrumental Or A Cappella
  • Best Arrangement, Instrumental and Vocals
Thủ công
  • Best Historical Album
  • Best Recording Package
  • Best Boxed or Special Limited Edition Package
  • Best Album Notes
Sản xuất/ Kỹ thuật
  • Best Engineered Album, Non-Classical
  • Best Engineered Album, Classical
  • Best Remixed Recording
  • Best Surround Sound Album
  • Producer of the Year, Non-Classical
  • Producer of the Year, Classical
Nhạc cổ điển
  • Trình diễn dàn nhạc Xuất sắc nhất
  • Ghi âm Opera Xuất sắc nhất
  • Trình diễn Hợp xướng Xuất sắc nhất
  • Nhạc thính phòng/đồng diễn nhỏ Xuất sắc nhất
  • Độc diễn nhạc Cổ điển Xuất sắc nhất
  • Đơn ca nhạc Cổ điển Xuất sắc nhất
  • Bản soạn tóm tắt nhạc cổ điển Xuất sắc nhất
  • Bản soạn đương đại nhạc cổ điển Xuất sắc nhất
Video ca nhạc
Khác
    • Contemporary Instrumental:Best Contemporary Instrumental Album
    • New Age:Best New Age Album
    • Reggae:Best Reggae Album
    • World Music:Best World Music Album
    • Spoken Word:Best Spoken Word Album
    • Children's:Album dành cho trẻ em Xuất sắc nhất
    • Comedy:Album Hài Xuất sắc nhất
    • Musical Theatre:Album nhạc kịch Xuất sắc nhất
Giải đặc biệt
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s