Đơn vị điện từ SI

Các đơn vị điện từ học SI
  • x
  • t
  • s
Ký hiệu[1] Tên đại lượng Tên đơn vị Ký hiệu Đơn vị cơ sở
E năng lượng joule J kg⋅m2⋅s−2 = C⋅V
Q điện tích coulomb C A⋅s
I cường độ dòng điện ampere A A = W/V = C/s
J mật độ dòng điện ampere trên mét vuông A/m2 A⋅m−2
ΔV; Δφ; ε hiệu điện thế; điện áp; lực điện động volt V J/C = kg⋅m2⋅s−3⋅A−1
R; X; Z điện trở; điện kháng; trở kháng ohm Ω V/A = kg⋅m2⋅s−3⋅A−2
ρ điện trở suất ohm mét Ω⋅m kg⋅m3⋅s−3⋅A−2
P công suất điện watt W V⋅A = kg⋅m2⋅s−3
C điện dung farad F C/V = kg−1⋅m−2⋅A2⋅s4
ΦE điện thông volt mét V⋅m kg⋅m3⋅s−3⋅A−1
E cường độ điện trường volt trên mét V/m N/C = kg⋅m⋅A−1⋅s−3
D trường điện dịch coulomb trên mét vuông C/m2 A⋅s⋅m−2
ε độ điện thẩm farad trên mét F/m kg−1⋅m−3⋅A2⋅s4
χe độ cảm điện (không thứ nguyên) 1 1
G; B; Y điện dẫn; điện nạp; dẫn nạp siemens S Ω−1 = kg−1⋅m−2⋅s3⋅A2
κ, γ, σ điện dẫn suất siemens trên mét S/m kg−1⋅m−3⋅s3⋅A2
B mật độ từ thông, cảm ứng từ tesla T Wb/m2 = kg⋅s−2⋅A−1 = N⋅A−1⋅m−1
Φ, ΦM, ΦB từ thông weber Wb V⋅s = kg⋅m2⋅s−2⋅A−1
H cường độ từ trường ampere trên mét A/m A⋅m−1
L, M tự cảm henry H Wb/A = V⋅s/A = kg⋅m2⋅s−2⋅A−2
μ từ thẩm henry trên mét H/m kg⋅m⋅s−2⋅A−2
χ độ cảm từ (không thứ nguyên) 1 1

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ International Union of Pure and Applied Chemistry (1993). Đại Lượng, Đơn Vị và Ký Hiệu trong Hóa Lý, ấn bản thứ hai, Oxford: Blackwell Science. ISBN 0-632-03583-8. pp. 14–15. Bản toàn văn.

Liên kết ngoài

  • Lịch sử các đơn vị điện.


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến khoa học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s